Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

40,86

-

-

286,00

-

532

2. Bình Định

16,55

3,76

197,19

60,83

-

1,00

1

125

3. Bình Dương

16,06

2,95

135,27

10,26

-

100,00

58

355

4. Bắc Giang

231,91

26,84

28,01

12,39

1.200,00

-

-

122

5. Bắc Kạn

374,49

51,37

341,47

148,13

-

28,00

-

85

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

910,53

-

382,34

57,18

-

1,00

-

484

9. Bà Rịa V.Tàu

45,57

-

19,43

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

853,03

23,47

556,99

51,22

520,00

1.169,00

38

181

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

440,46

355,19

58,46

24,68

-

923,00

-

188

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

112,70

6,98

131,17

16,98

4.402,00

41,00

25

229

16. Đăk Lăk

1.327,77

208,96

1.389,61

297,52

-

101,00

-

426

17. Đồng Nai

60,64

3,02

171,22

5,55

360,00

4.048,00

15

227

18. Đăk Nông

503,33

15,82

290,02

36,11

-

67,00

9

164

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

31

20. Gia Lai

1.209,34

48,01

1.677,15

601,38

46.750,00

137,00

-

219

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

122

22. Hòa Bình

82,59

5,34

60,54

11,09

-

-

-

18

23. TP HCM

17,82

0,73

132,85

22,19

-

1.903,00

7

3.931

24. Hải Dương

23,54

3,29

14,93

8,93

-

1.650,00

415

911

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

50

27. TP Hà Nội

109,08

56,93

-

-

-

190,00

18

148

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

826,40

9,79

-

-

-

151

30. Hưng Yên

3,71

3,71

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

0,28

-

0,59

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

87,25

3,55

445,60

37,76

10.085,00

307,00

74

119

33. Kon Tum

310,61

37,91

827,48

169,08

-

5,00

-

16

34. Long An

-

-

-

-

-

282,00

-

296

35. Lào Cai

12,45

11,03

85,92

4,17

-

-

-

22

36. Lai Châu

20,63

0,34

95,90

25,28

50.735,00

44,00

-

494

37. Lâm Đồng

1.702,83

28,02

1.209,04

50,20

65.400,00

589,00

4

358

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.152,46

32,93

1.516,55

45,46

-

2.183,00

-

2.445

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

5,06

3,92

-

93,00

-

1.409

42. Ninh Thuận

104,89

10,97

220,35

45,83

375,00

54,00

23

5

43. Phú Thọ

23,20

4,80

115,10

69,70

-

276,00

6

126

44. Phú Yên

140,69

26,79

606,72

184,44

173.859,00

127,00

57

156

45. Quảng Bình

325,44

19,22

1.765,64

137,52

-

576,00

-

1.852

46. Quảng Nam

1.467,07

12,55

1.381,37

81,70

-

36,00

4

393

47. Quảng Ngãi

68,01

0,10

242,64

8,09

-

3,00

-

217

48. Quảng Ninh

345,70

12,10

-

-

-

-

-

7.590

49. Quảng Trị

805,78

-

-

-

-

-

-

768

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

516,11

-

694,93

-

-

1.059,00

-

4.945

55. Thái Nguyên

1.209,70

-

-

-

-

-

-

198

56. Tây Ninh

67,44

1,86

3,50

0,29

6.800,00

134,00

-

279

57. TP Đà Nẵng

13,95

-

48,67

-

-

148,00

-

33

58. Tuyên Quang

542,50

154,43

478,90

316,71

-

20,00

-

207

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

156,30

29,70

660,77

50,54

-

1.029,00

106

662

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

1,34

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,94

0,63

-

-

-

93,00

-

252

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,69

-

0,19

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

232,21

137,18

197,20

133,23

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

64,26

3,65

152,12

60,17

-

-

-

-

Tổng số

15.723,66

1.344,13

17.234,14

2.808,24

360.486,00

17.762,00

863

31.804


Số lượt đọc:  104  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 04:37:15 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH