Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

0,32

-

-

2.537,00

-

809

2. Bình Định

34,47

9,65

307,25

46,19

-

5,00

3

164

3. Bình Dương

68,38

-

75,50

11,86

-

501,00

-

978

4. Bắc Giang

320,89

32,80

48,92

8,32

-

30,00

-

98

5. Bắc Kạn

429,89

100,81

510,55

165,56

-

26,00

-

156

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,03

2,20

25,70

6,06

-

-

-

-

8. Bình Phước

2.951,16

2,09

764,26

193,33

-

241,00

-

611

9. Bà Rịa V.Tàu

21,33

-

1,85

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

940,70

21,16

790,40

29,85

71.457,00

318,00

61

655

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

83,50

23,70

47,98

29,20

2.160,00

90,00

3

77

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

57,18

6,45

125,01

13,06

-

128,00

55

371

16. Đăk Lăk

1.547,27

67,82

1.541,50

142,89

-

69,00

-

696

17. Đồng Nai

158,80

0,48

141,55

15,26

400,00

537,00

-

120

18. Đăk Nông

449,77

5,03

541,37

57,86

-

23,00

-

191

19. Đồng Tháp

3,68

-

6,43

6,43

-

10,00

-

26

20. Gia Lai

1.269,31

68,55

1.665,35

706,09

60.000,00

40,00

-

955

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

4

22. Hòa Bình

174,62

46,73

135,12

6,11

-

-

-

140

23. TP HCM

93,45

1,66

63,33

5,97

-

477,00

55

2.615

24. Hải Dương

10,06

2,72

17,88

3,42

-

-

-

1.110

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

155

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,70

2,70

9,70

-

-

-

-

314

30. Hưng Yên

5,33

3,70

-

-

-

1,00

-

5

31. Kiên Giang

199,21

-

71,09

2,34

-

-

-

93

32. Khánh Hòa

96,29

1,44

500,74

41,69

67.305,00

25,00

25

1

33. Kon Tum

952,89

28,16

486,08

23,36

-

17,00

-

84

34. Long An

-

-

-

-

-

112,00

-

46

35. Lào Cai

66,02

43,48

59,20

16,64

-

2,00

-

36

36. Lai Châu

205,43

17,69

144,79

34,45

840,00

20,00

-

79

37. Lâm Đồng

1.622,71

68,60

1.296,05

77,00

30.730,00

146,00

45

482

38. Lạng Sơn

405,31

78,72

175,14

122,18

-

-

-

451

39. Nghệ An

1.125,92

21,83

1.461,06

47,11

27.000,00

963,00

15

1.741

40. Ninh Bình

-

-

51,26

15,38

-

-

-

766

41. Nam Định

-

-

48,58

2,03

-

600,00

-

512

42. Ninh Thuận

159,13

0,45

312,54

15,49

640,00

-

-

-

43. Phú Thọ

57,60

0,70

389,30

229,60

-

551,00

95

129

44. Phú Yên

386,14

15,94

605,79

183,41

164.881,00

295,00

124

137

45. Quảng Bình

112,98

3,11

1.676,70

141,60

25.054,00

-

-

2.823

46. Quảng Nam

740,75

9,93

1.907,49

144,82

-

117,00

-

674

47. Quảng Ngãi

63,66

1,54

294,94

6,47

-

39,00

-

112

48. Quảng Ninh

1.980,33

27,26

-

-

-

-

-

2.484

49. Quảng Trị

1.042,06

30,66

-

-

-

88,00

17

1.827

50. Sơn La

22,58

-

231,17

-

-

4,00

-

59

51. Sóc Trăng

7,55

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

557,69

-

908,26

-

-

1.600,00

-

7.594

55. Thái Nguyên

1.027,47

189,71

-

-

-

-

-

282

56. Tây Ninh

72,32

2,75

15,34

3,00

5.724,00

415,00

-

343

57. TP Đà Nẵng

155,19

-

51,93

-

-

53,00

6

15

58. Tuyên Quang

794,68

76,69

582,81

190,70

-

-

-

152

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

182,47

5,25

864,98

30,66

-

396,00

2

495

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,34

-

0,02

0,02

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

62,52

3,22

0,85

0,26

400,00

229,00

2

8

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

3,08

-

10,19

3,72

-

-

-

10

71. VQG Tam Đảo

0,85

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

109,24

1,00

254,20

85,80

-

-

-

-

Tổng số

20.983,70

1.084,20

19.247,23

2.881,26

480.591,00

10.757,00

508

31.818


Số lượt đọc:  79  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 01:31:03 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH