Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

1,00

1

1.386

2. Bình Định

492,76

47,07

80,06

-

-

13,00

-

271

3. Bình Dương

77,22

-

231,35

38,46

-

115,00

1

296

4. Bắc Giang

407,93

29,41

83,70

41,06

-

16,00

-

38

5. Bắc Kạn

564,29

187,72

999,70

175,96

-

1,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

25,40

9,44

42,25

34,08

-

-

-

94

8. Bình Phước

834,53

5,04

860,19

281,43

-

240,00

-

567

9. Bà Rịa V.Tàu

24,26

4,68

12,52

0,78

5.350,00

27,00

-

46

10. Bình Thuận

777,56

21,51

582,02

46,29

51.098,00

356,00

53

591

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

72,01

33,68

65,44

19,42

-

247,00

-

145

13. Cà Mau

318,44

-

-

-

-

17,00

-

16

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

66,31

5,59

206,33

75,51

-

117,00

84

233

16. Đăk Lăk

1.538,10

90,28

1.843,96

212,85

-

104,00

-

1.005

17. Đồng Nai

110,00

0,34

280,10

10,27

3.080,00

1.263,00

29

116

18. Đăk Nông

416,27

10,35

565,12

110,64

-

34,00

-

396

19. Đồng Tháp

-

-

0,57

0,57

-

-

-

1.556

20. Gia Lai

934,99

32,87

948,44

372,27

110.712,00

62,00

-

364

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

313

22. Hòa Bình

247,12

11,49

284,70

9,27

165,00

-

-

380

23. TP HCM

62,54

-

93,69

36,49

-

935,00

105

2.231

24. Hải Dương

31,45

6,09

33,13

14,17

-

55,00

55

71

25. Hà Giang

923,33

658,78

275,91

79,37

-

-

-

27

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

594

27. TP Hà Nội

250,26

22,96

37,41

13,74

-

1.819,00

228

444

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

1.305,09

-

-

-

-

666

30. Hưng Yên

7,95

-

13,59

7,51

-

-

-

-

31. Kiên Giang

26,57

-

6,50

-

-

6,00

6

140

32. Khánh Hòa

113,98

1,61

714,62

50,10

44.125,00

6,00

4

11

33. Kon Tum

394,84

34,15

544,67

44,62

-

64,00

-

298

34. Long An

6,88

-

5,74

-

-

-

-

891

35. Lào Cai

75,77

8,14

47,47

22,08

-

3,00

-

1

36. Lai Châu

23,55

0,23

172,39

27,93

2.769,00

13,00

13

103

37. Lâm Đồng

2.401,44

12,68

1.312,04

45,44

46.314,00

94,00

12

205

38. Lạng Sơn

3.816,56

31,24

378,14

240,44

-

4,00

-

654

39. Nghệ An

1.247,11

156,59

1.617,26

242,16

-

1.153,00

-

2.253

40. Ninh Bình

1,40

-

107,09

39,10

-

1.330,00

-

1.082

41. Nam Định

0,25

0,25

32,71

16,07

-

-

-

240

42. Ninh Thuận

525,25

2,94

258,87

15,44

14.798,00

9,00

-

391

43. Phú Thọ

78,80

0,10

331,60

117,30

-

81,00

2

141

44. Phú Yên

468,93

37,34

669,24

242,04

355.913,00

101,00

9

1.156

45. Quảng Bình

-

-

1.818,00

128,30

-

105,00

-

990

46. Quảng Nam

986,63

-

2.755,30

-

-

92,00

-

288

47. Quảng Ngãi

161,48

5,42

266,12

19,78

-

54,00

-

293

48. Quảng Ninh

985,40

36,03

-

-

-

-

-

4.020

49. Quảng Trị

1.272,70

16,86

-

-

-

-

-

888

50. Sơn La

-

-

834,88

-

-

-

-

107

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

17,00

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

543,01

-

1.127,77

-

-

1.330,00

-

7.900

55. Thái Nguyên

649,22

24,46

479,04

325,06

-

-

-

128

56. Tây Ninh

51,67

0,76

10,76

2,77

2.600,00

1.313,00

-

1.065

57. TP Đà Nẵng

302,46

-

4,48

-

-

32,00

-

30

58. Tuyên Quang

1.202,71

56,10

631,69

188,50

-

-

-

314

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

233,51

-

834,50

69,49

-

356,00

70

166

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

8,03

-

12,77

4,52

-

2,00

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,59

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,94

0,34

24,91

3,66

2.000,00

47,00

2

22

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

17,65

-

29,80

-

-

-

-

55

71. VQG Tam Đảo

1,26

-

0,16

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

195,64

87,11

125,14

59,59

-

120,00

-

36

73. Yên Bái

167,65

2,70

457,69

139,03

-

-

-

-

Tổng số

24.148,60

1.692,35

24.456,62

3.623,56

638.924,00

11.757,00

677

35.713


Số lượt đọc:  72  -  Cập nhật lần cuối:  08/12/2009 03:56:57 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH