Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

40,86

-

-

286,00

-

532

2. Bình Định

16,55

3,76

197,19

60,83

-

1,00

1

125

3. Bình Dương

16,06

2,95

129,06

8,83

-

100,00

58

355

4. Bắc Giang

225,26

26,51

26,39

12,39

1.200,00

-

-

90

5. Bắc Kạn

331,10

48,32

299,95

129,35

-

28,00

-

85

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

885,46

-

362,14

55,14

-

1,00

-

484

9. Bà Rịa V.Tàu

45,57

-

19,43

-

-

30,00

-

-

10. Bình Thuận

775,06

14,26

510,17

48,35

520,00

1.168,00

38

181

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

230,71

152,71

27,97

15,52

-

17,00

-

177

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

107,71

6,98

116,10

16,91

4.402,00

41,00

25

193

16. Đăk Lăk

1.259,40

200,40

1.264,64

264,41

-

85,00

-

401

17. Đồng Nai

44,24

3,02

161,46

5,55

360,00

4.048,00

15

204

18. Đăk Nông

458,09

15,82

290,02

36,11

-

67,00

9

124

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

1.160,50

43,89

1.557,85

543,66

46.750,00

133,00

-

218

21. Hậu Giang

0,08

-

-

-

-

-

-

57

22. Hòa Bình

78,42

5,34

59,49

11,09

-

-

-

18

23. TP HCM

8,37

0,66

132,85

22,19

-

1.903,00

7

3.931

24. Hải Dương

22,14

1,89

14,43

8,43

-

1.411,00

295

584

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

40

27. TP Hà Nội

100,25

56,50

-

-

-

184,00

18

115

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

826,07

9,46

-

-

-

151

30. Hưng Yên

3,71

3,71

-

-

-

2,00

-

6

31. Kiên Giang

0,28

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

84,44

0,74

386,96

29,60

9.035,00

307,00

74

119

33. Kon Tum

302,76

37,13

774,17

160,44

-

5,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

7,00

-

26

35. Lào Cai

10,48

9,06

85,92

4,17

-

-

-

18

36. Lai Châu

16,68

0,34

88,81

23,27

50.195,00

44,00

-

456

37. Lâm Đồng

1.594,53

28,02

1.158,93

42,41

65.400,00

583,00

4

314

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1.152,46

32,93

1.516,55

45,46

-

2.183,00

-

2.445

40. Ninh Bình

-

-

14,90

9,92

-

5,00

-

238

41. Nam Định

0,21

-

5,06

3,92

-

93,00

-

1.409

42. Ninh Thuận

100,12

8,20

201,81

40,93

375,00

54,00

23

1

43. Phú Thọ

23,20

4,80

86,10

43,00

-

265,00

6

108

44. Phú Yên

128,22

22,99

564,40

175,19

69.211,00

75,00

50

121

45. Quảng Bình

325,44

19,22

1.765,64

137,52

-

576,00

-

1.852

46. Quảng Nam

1.439,99

3,41

1.217,43

58,46

-

34,00

4

391

47. Quảng Ngãi

68,01

0,10

203,90

8,09

-

3,00

-

217

48. Quảng Ninh

319,01

12,10

-

-

-

-

-

5.903

49. Quảng Trị

722,43

-

-

-

-

-

-

709

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

472,40

-

654,82

-

-

719,00

-

4.643

55. Thái Nguyên

1.102,26

-

-

-

-

-

-

193

56. Tây Ninh

66,17

1,86

2,91

0,29

6.800,00

134,00

-

279

57. TP Đà Nẵng

13,95

-

45,41

-

-

146,00

-

33

58. Tuyên Quang

505,92

149,41

428,07

276,99

-

8,00

-

182

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

149,62

29,70

603,90

38,38

-

779,00

18

641

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

11,00

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

1,34

-

0,09

-

-

2,00

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,86

0,55

-

-

-

65,00

-

153

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

1,69

-

0,19

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

225,77

133,49

192,18

130,92

-

9,00

-

13

73. Yên Bái

57,61

3,65

148,86

58,96

-

-

-

-

Tổng số

14.665,05

1.084,42

16.194,08

2.536,14

254.248,00

15.612,00

648

28.548


Số lượt đọc:  103  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 04:11:49 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH