Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

0,50

-

0,32

-

-

2.537,00

-

809

2. Bình Định

30,87

9,65

279,23

46,19

-

5,00

3

164

3. Bình Dương

68,38

-

75,30

11,86

-

476,00

-

909

4. Bắc Giang

320,89

32,80

48,92

8,32

-

30,00

-

98

5. Bắc Kạn

410,29

99,64

468,96

154,68

-

26,00

-

156

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

8,03

2,20

25,70

6,06

-

-

-

-

8. Bình Phước

2.864,41

1,86

729,85

180,11

-

241,00

-

611

9. Bà Rịa V.Tàu

21,33

-

1,85

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

867,57

20,60

754,12

23,32

71.457,00

318,00

61

628

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

69,97

23,23

44,75

25,97

2.160,00

59,00

3

77

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

56,37

6,45

120,28

10,03

-

126,00

55

359

16. Đăk Lăk

1.205,09

61,36

1.397,70

120,10

-

33,00

-

625

17. Đồng Nai

131,13

0,48

124,79

15,26

400,00

519,00

-

82

18. Đăk Nông

420,13

5,03

488,51

56,30

-

13,00

-

141

19. Đồng Tháp

3,68

-

6,43

6,43

-

10,00

-

26

20. Gia Lai

1.188,01

66,91

1.509,32

664,47

60.000,00

25,00

-

915

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

4

22. Hòa Bình

131,89

33,87

128,06

5,07

-

-

-

135

23. TP HCM

81,89

-

60,09

5,97

-

477,00

55

2.594

24. Hải Dương

10,06

2,72

16,05

3,42

-

-

-

1.016

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

0,14

-

-

-

-

-

-

155

27. TP Hà Nội

62,02

-

-

-

-

46,00

-

136

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

2,70

2,70

9,70

-

-

-

-

314

30. Hưng Yên

5,33

3,70

-

-

-

1,00

-

5

31. Kiên Giang

199,21

-

71,09

2,34

-

-

-

93

32. Khánh Hòa

95,76

1,44

451,99

41,30

46.305,00

25,00

25

1

33. Kon Tum

952,89

28,16

486,08

23,36

-

17,00

-

84

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

26

35. Lào Cai

46,03

25,44

58,09

15,53

-

2,00

-

36

36. Lai Châu

205,43

17,69

143,15

33,85

840,00

18,00

-

61

37. Lâm Đồng

1.529,57

64,57

1.220,25

74,90

30.730,00

144,00

45

482

38. Lạng Sơn

405,31

78,72

175,14

122,18

-

-

-

451

39. Nghệ An

1.084,81

21,12

1.385,49

45,23

27.000,00

862,00

15

1.632

40. Ninh Bình

-

-

51,26

15,38

-

-

-

766

41. Nam Định

-

-

47,48

2,03

-

550,00

-

512

42. Ninh Thuận

148,50

0,45

287,38

15,05

640,00

-

-

-

43. Phú Thọ

57,60

0,70

389,30

229,60

-

551,00

95

129

44. Phú Yên

361,02

15,01

536,98

159,03

159.221,00

284,00

124

137

45. Quảng Bình

112,98

3,11

1.676,70

141,60

25.054,00

-

-

2.823

46. Quảng Nam

740,75

9,93

1.907,49

144,82

-

117,00

-

674

47. Quảng Ngãi

58,31

1,54

265,94

6,47

-

20,00

-

69

48. Quảng Ninh

1.941,33

18,39

-

-

-

-

-

1.477

49. Quảng Trị

983,55

30,66

-

-

-

88,00

17

1.704

50. Sơn La

22,58

-

231,17

-

-

4,00

-

59

51. Sóc Trăng

7,55

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

527,62

-

842,57

-

-

1.507,00

-

6.853

55. Thái Nguyên

1.027,47

189,71

-

-

-

-

-

282

56. Tây Ninh

71,80

2,75

14,80

3,00

5.724,00

365,00

-

343

57. TP Đà Nẵng

108,45

-

51,93

-

-

49,00

6

15

58. Tuyên Quang

748,68

72,96

531,61

178,13

-

-

-

136

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

163,61

2,37

786,79

30,26

-

251,00

2

359

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,27

-

0,02

0,02

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

54,73

2,08

0,85

0,26

400,00

225,00

2

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

3,08

-

10,19

3,72

-

-

-

10

71. VQG Tam Đảo

0,85

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

78,11

57,82

26,76

16,07

-

-

-

-

73. Yên Bái

109,24

1,00

254,20

85,80

-

-

-

-

Tổng số

19.807,77

1.018,82

18.194,63

2.733,49

453.931,00

10.027,00

508

29.171


Số lượt đọc:  41  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 11:15:48 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH