Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

1,00

1

995

2. Bình Định

479,82

47,07

80,06

-

-

13,00

-

207

3. Bình Dương

77,22

-

206,97

35,22

-

1,00

1

155

4. Bắc Giang

407,93

29,41

83,70

41,06

-

16,00

-

38

5. Bắc Kạn

506,47

171,92

907,73

152,81

-

1,00

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

22,39

9,44

42,25

34,08

-

-

-

94

8. Bình Phước

790,47

5,04

780,64

269,93

-

205,00

-

546

9. Bà Rịa V.Tàu

20,17

4,17

12,52

0,78

4.450,00

27,00

-

46

10. Bình Thuận

719,30

21,12

514,32

33,87

47.188,00

346,00

53

222

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

43,95

13,43

63,19

19,23

-

243,00

-

122

13. Cà Mau

218,89

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

65,40

5,59

181,73

73,97

-

112,00

79

228

16. Đăk Lăk

1.404,99

86,22

1.679,05

205,46

-

104,00

-

1.005

17. Đồng Nai

106,73

0,34

272,03

10,05

3.080,00

1.236,00

29

114

18. Đăk Nông

416,27

10,35

460,26

110,64

-

19,00

-

317

19. Đồng Tháp

-

-

0,57

0,57

-

-

-

1.556

20. Gia Lai

907,45

31,86

881,23

349,02

93.212,00

60,00

-

308

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

223

22. Hòa Bình

223,79

11,49

262,41

9,27

165,00

-

-

380

23. TP HCM

62,54

-

88,07

36,49

-

921,00

99

2.086

24. Hải Dương

29,55

4,99

30,43

14,17

-

55,00

55

71

25. Hà Giang

923,33

658,78

275,91

79,37

-

-

-

27

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

594

27. TP Hà Nội

250,26

22,96

37,41

13,74

-

1.819,00

228

444

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

1.305,09

-

-

-

-

598

30. Hưng Yên

7,95

-

13,59

7,51

-

-

-

-

31. Kiên Giang

20,44

-

4,53

-

-

6,00

6

95

32. Khánh Hòa

74,15

1,61

669,44

47,63

44.125,00

6,00

4

11

33. Kon Tum

393,86

34,15

517,25

44,01

-

64,00

-

298

34. Long An

6,88

-

5,74

-

-

-

-

891

35. Lào Cai

70,00

8,14

43,82

18,80

-

3,00

-

1

36. Lai Châu

14,75

0,23

166,40

26,68

2.769,00

13,00

13

103

37. Lâm Đồng

2.206,35

9,31

1.186,73

40,39

41.344,00

51,00

12

184

38. Lạng Sơn

3.765,12

26,33

346,00

214,73

-

4,00

-

349

39. Nghệ An

1.105,03

143,45

1.496,40

218,92

-

1.153,00

-

2.242

40. Ninh Bình

1,40

-

100,79

32,80

-

1.330,00

-

973

41. Nam Định

0,25

0,25

30,76

14,12

-

-

-

240

42. Ninh Thuận

88,25

2,94

234,28

15,21

14.598,00

9,00

-

384

43. Phú Thọ

70,00

0,10

283,70

94,10

-

79,00

2

99

44. Phú Yên

415,74

32,93

599,03

211,96

276.433,00

101,00

9

1.156

45. Quảng Bình

-

-

1.818,00

128,30

-

105,00

-

990

46. Quảng Nam

769,42

-

2.318,12

-

-

42,00

-

190

47. Quảng Ngãi

169,03

5,97

248,92

19,74

-

54,00

-

293

48. Quảng Ninh

893,08

35,91

-

-

-

-

-

3.521

49. Quảng Trị

1.272,70

16,86

-

-

-

-

-

888

50. Sơn La

-

-

834,88

-

-

-

-

107

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

17,00

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

467,52

-

1.090,73

-

-

1.330,00

-

7.787

55. Thái Nguyên

643,02

18,26

410,53

280,77

-

-

-

115

56. Tây Ninh

44,50

-

10,35

2,77

2.600,00

1.198,00

-

942

57. TP Đà Nẵng

302,46

-

4,48

-

-

32,00

-

30

58. Tuyên Quang

1.094,60

48,74

571,23

162,57

-

-

-

299

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

227,56

-

794,98

66,48

-

349,00

63

122

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

5,03

-

1,78

-

-

2,00

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

0,59

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

3,37

0,34

23,71

3,44

2.000,00

41,00

2

22

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

17,65

-

29,80

-

-

-

-

55

71. VQG Tam Đảo

1,26

-

0,16

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

178,43

77,74

119,38

54,07

-

120,00

-

36

73. Yên Bái

167,65

2,70

389,56

94,61

-

-

-

-

Tổng số

22.174,96

1.600,14

22.530,64

3.289,34

531.964,00

11.291,00

659

32.797


Số lượt đọc:  43  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 05:15:07 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH