Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tính từ đầu năm đến tháng 02 năm 2011

Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

0,49

-

-

-

-

-

2. Bình Định

2,50

0,70

37,50

16,50

-

-

-

86

3. Bình Dương

1,94

-

13,98

2,90

-

16,00

13

52

4. Bắc Giang

63,56

9,28

10,07

3,90

-

-

-

36

5. Bắc Kạn

57,10

11,12

59,43

30,51

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

209,88

-

130,45

13,58

-

1,00

-

49

9. Bà Rịa V.Tàu

13,38

-

18,28

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

87,10

2,77

67,44

8,05

120,00

587,00

11

112

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

10,55

1,54

0,86

0,70

-

6,00

-

26

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

10,76

0,57

20,69

6,58

4.400,00

1,00

-

50

16. Đăk Lăk

211,37

32,99

223,79

67,40

-

71,00

-

180

17. Đồng Nai

12,46

2,02

29,88

0,46

-

160,00

2

94

18. Đăk Nông

28,17

5,96

160,93

19,36

-

-

-

37

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

164,54

8,21

195,80

113,20

4.200,00

-

-

11

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

10

22. Hòa Bình

15,20

1,40

17,89

3,44

-

-

-

-

23. TP HCM

3,79

-

0,91

0,91

-

503,00

-

842

24. Hải Dương

-

-

2,32

2,32

-

273,00

231

236

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

9

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

38,88

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

12,05

0,42

43,32

3,25

210,00

11,00

-

-

33. Kon Tum

12,60

2,58

185,06

114,23

-

3,00

-

7

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,47

0,30

4,21

4,01

-

-

-

-

36. Lai Châu

1,75

0,14

7,83

2,69

20.266,00

5,00

-

11

37. Lâm Đồng

312,24

8,92

185,02

9,76

-

2,00

1

3

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

337,65

8,97

371,50

10,34

-

352,00

-

454

40. Ninh Bình

-

-

0,10

0,10

-

5,00

-

62

41. Nam Định

0,21

-

1,14

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

35,23

2,28

26,92

2,69

375,00

2,00

-

-

43. Phú Thọ

7,90

4,00

28,60

17,60

-

25,00

-

-

44. Phú Yên

30,26

5,41

104,68

56,82

40.089,00

12,00

6

65

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

38,41

0,23

374,03

12,84

-

9,00

-

119

47. Quảng Ngãi

11,50

0,10

29,27

2,48

-

-

-

125

48. Quảng Ninh

80,05

2,55

-

-

-

-

-

1.345

49. Quảng Trị

54,67

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

204,78

-

60,19

-

-

-

-

1.160

55. Thái Nguyên

269,12

-

-

-

-

-

-

20

56. Tây Ninh

1,16

-

0,22

-

-

56,00

-

54

57. TP Đà Nẵng

-

-

6,82

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

111,95

19,97

42,58

16,89

-

1,00

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

12,60

5,49

66,23

4,54

-

25,00

-

59

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,68

0,37

-

-

-

2,00

-

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

62,67

38,26

52,09

38,00

-

-

-

-

73. Yên Bái

7,09

-

5,04

3,27

-

-

-

-

Tổng số

2.503,86

176,55

2.624,44

589,32

69.660,00

2.139,00

267

5.321


Số lượt đọc:  157  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 09:22:27 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH