Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tháng 01 năm 2011


Đơn vịGỗ trònGỗ xẻL.sản khác (1.000 đ)Động vật rừng hoang dã
ThườngQuý hiếmThườngQuý hiếmConCon(q.hiếm)Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

2,50

0,70

20,40

9,90

-

-

-

78

3. Bình Dương

-

-

5,08

1,41

-

16,00

13

52

4. Bắc Giang

7,46

0,83

6,46

0,29

-

-

-

36

5. Bắc Kạn

15,18

8,09

49,01

27,73

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

88,85

-

89,15

11,35

-

1,00

-

1

9. Bà Rịa V.Tàu

13,38

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

57,99

-

5,70

-

-

580,00

4

64

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,17

0,17

-

-

-

6,00

-

26

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

0,43

0,10

9,31

6,01

4.400,00

-

-

-

16. Đăk Lăk

82,67

23,70

112,59

29,24

-

59,00

-

56

17. Đồng Nai

9,46

2,02

2,69

-

-

144,00

-

27

18. Đăk Nông

22,36

4,22

155,63

14,06

-

-

-

1

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

12,09

1,41

100,72

61,92

4.200,00

-

-

11

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

10

22. Hòa Bình

5,20

1,38

11,60

-

-

-

-

-

23. TP HCM

3,79

-

0,91

0,91

-

503,00

-

418

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

227,00

185

76

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

9

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

3,00

3

7

32. Khánh Hòa

5,24

-

31,43

2,21

-

-

-

-

33. Kon Tum

3,32

1,10

70,71

3,28

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,47

0,30

2,63

2,63

-

-

-

-

36. Lai Châu

1,70

0,14

2,42

0,45

13.781,00

5,00

-

11

37. Lâm Đồng

156,54

0,22

101,89

3,72

-

1,00

1

3

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

208,09

8,39

234,51

5,58

-

350,00

-

314

40. Ninh Bình

-

-

0,10

0,10

-

-

-

62

41. Nam Định

0,21

-

1,14

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

20,01

0,06

10,13

1,73

-

-

-

-

43. Phú Thọ

4,30

4,00

10,90

3,60

-

17,00

-

-

44. Phú Yên

22,31

3,55

50,78

23,56

5.715,00

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

24,41

0,23

144,03

3,84

-

2,00

-

89

47. Quảng Ngãi

4,48

-

17,51

-

-

-

-

80

48. Quảng Ninh

38,30

1,40

-

-

-

-

-

818

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

6,52

-

-

-

-

8,00

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

27,37

-

60,19

-

-

-

-

807

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,75

-

0,22

-

-

56,00

-

31

57. TP Đà Nẵng

-

-

5,30

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

39,89

1,19

33,63

11,71

-

1,00

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

9,94

4,58

64,06

3,28

-

25,00

-

59

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

1,77

-

3,03

1,59

-

-

-

-

Tổng số

897,15

67,78

1.413,86

230,10

28.096,00

2.004,00

206

3.146


Số lượt đọc:  65  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 08:52:28 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH