Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tháng 01 năm 2010

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

2,10

2,10

14,21

4,52

-

-

-

-

3. Bình Dương

1,07

-

6,04

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

76,59

1,88

0,73

0,59

-

-

-

20

5. Bắc Kạn

76,87

8,64

61,04

12,50

-

1,00

-

18

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

0,20

0,20

0,07

0,07

-

-

-

-

8. Bình Phước

115,50

-

99,35

7,89

-

64,00

-

20

9. Bà Rịa V.Tàu

11,54

-

0,08

-

24.000,00

6,00

-

-

10. Bình Thuận

105,10

1,35

413,31

2,90

2.445,00

128,00

8

265

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

13,00

-

2,09

0,08

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

11,37

-

9,84

0,85

-

1,00

1

1

16. Đăk Lăk

95,89

18,63

200,19

23,31

-

-

-

-

17. Đồng Nai

10,22

-

14,35

0,35

-

5,00

-

7

18. Đăk Nông

43,39

0,69

74,54

13,54

-

-

-

12

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

44,53

0,83

77,87

53,84

10.850,00

1,00

-

384

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

2,77

-

21,39

-

-

-

-

-

23. TP HCM

6,79

-

9,31

-

-

6,00

1

140

24. Hải Dương

-

-

1,08

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

38

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

37,15

-

58,68

6,41

2.580,00

-

-

-

33. Kon Tum

5,23

2,88

54,76

0,20

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

16,99

4,47

-

-

-

-

36. Lai Châu

5,53

-

23,90

3,62

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

96,39

12,36

143,76

6,14

170,00

7,00

7

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

277,35

7,77

275,91

26,01

-

6,00

1

71

40. Ninh Bình

-

-

8,20

0,80

-

-

-

232

41. Nam Định

-

-

0,36

0,26

-

-

-

94

42. Ninh Thuận

13,49

0,05

13,41

2,04

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

27,40

9,70

-

-

-

-

44. Phú Yên

51,14

4,03

33,27

16,27

47.336,00

127,00

-

58

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

14,61

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

51,00

-

-

-

-

-

-

548

49. Quảng Trị

82,16

-

-

-

-

-

-

72

50. Sơn La

7,26

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

86,13

-

96,96

-

-

55,00

-

603

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

7,44

0,74

-

-

640,00

73,00

-

32

57. TP Đà Nẵng

-

-

10,48

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

120,00

7,00

51,00

19,00

-

-

-

29

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

7,63

-

73,87

3,65

-

1,00

1

6

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

13,72

-

0,38

0,26

400,00

117,00

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

231,82

94,56

150,80

73,56

-

120,00

-

36

73. Yên Bái

-

-

29,90

13,47

-

-

-

-

Tổng số

1.710,37

163,71

2.090,13

306,30

88.421,00

718,00

19

2.683


Số lượt đọc:  39  -  Cập nhật lần cuối:  13/04/2010 02:11:22 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH