Lâm sản bị tịch thu

Lâm sản bị tịch thu tháng 01 năm 2009

Đơn vị Gỗ tròn Gỗ xẻ L.sản khác (1.000 đ) Động vật rừng hoang dã
Thường Quý hiếm Thường Quý hiếm Con Con(q.hiếm) Kg

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

2.254

2. Bình Định

0,52

-

25,27

-

-

1,00

-

12

3. Bình Dương

-

-

6,96

1,28

-

-

-

20

4. Bắc Giang

28,75

4,30

6,04

4,20

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

28,40

0,38

71,07

19,14

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

6,36

2,25

7,15

6,09

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

4,02

-

0,78

0,78

815,00

-

-

-

10. Bình Thuận

65,39

2,06

53,81

3,85

1.240,00

219,00

3

38

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,23

0,14

5,07

0,12

-

9,00

-

-

13. Cà Mau

23,57

-

-

-

-

-

-

-

14. Điện Biên

7,91

1,49

5,01

1,29

-

-

-

-

15. Đăk Lăk

58,21

1,20

111,29

20,99

-

17,00

-

69

16. Đồng Nai

6,49

-

105,11

-

1.800,00

31,00

2

-

17. Đăk Nông

84,82

1,66

69,79

29,22

-

-

-

58

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

97,15

4,48

66,95

8,38

-

5,00

-

7

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

72

21. Hòa Bình

15,75

-

19,82

-

-

-

-

-

22. TP HCM

7,15

-

13,25

3,98

-

17,00

2

50

23. Hải Dương

-

-

0,80

0,80

-

-

-

-

24. Hà Giang

4,63

0,05

26,44

3,33

-

-

-

-

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

6,69

-

0,88

-

-

5,00

5

-

32. Khánh Hòa

3,57

-

67,49

6,80

2.250,00

-

-

-

33. Kon Tum

14,16

0,47

47,79

2,15

-

-

-

-

34. Long An

-

-

5,06

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

10,41

0,77

9,35

1,65

-

-

-

-

36. Lai Châu

0,30

-

13,07

1,19

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

205,45

0,07

103,66

8,39

7.800,00

10,00

-

3

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

214,04

12,07

366,17

36,14

-

736,00

-

58

40. Ninh Bình

-

-

2,36

2,36

-

-

-

145

41. Nam Định

-

-

0,82

0,82

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

5,11

-

13,02

0,42

725,00

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

33,65

-

304,75

-

-

5,00

-

60

47. Quảng Ngãi

4,57

0,21

4,47

-

-

33,00

-

49

48. Quảng Ninh

111,89

14,54

-

-

-

-

-

134

49. Quảng Trị

88,54

-

-

-

-

-

-

246

50. Sơn La

-

-

25,96

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

14,13

-

84,09

-

-

160,00

-

1.684

53. Thái Nguyên

36,78

3,60

26,08

8,69

-

-

-

-

54. Tây Ninh

4,08

-

0,68

0,68

-

144,00

-

80

55. TP Đà Nẵng

18,49

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

139,02

2,70

43,38

12,36

-

-

-

21

57. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

5,41

-

69,82

2,33

-

-

-

-

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

1,69

-

1,11

-

-

-

-

-

68. VQG Tam Đảo

0,49

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Yên Bái

-

-

53,06

13,00

-

-

-

-

Tổng số

1.359,82

52,44

1.837,68

200,43

14.630,00

1.392,00

12

5.060


Số lượt đọc:  67  -  Cập nhật lần cuối:  17/03/2009 03:59:56 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Bảo vệ rừng  
THƯ VIỆN ẢNH