1. An Giang
48
1
-
10
3
24
2. Bình Định
432
18
6
22
86
5
295
3. Bình Dương
153
7
31
105
4. Bắc Giang
413
72
64
13
12
184
14
63
5. Bắc Kạn
605
8
60
35
4
444
11
16
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
628
76
62
253
124
100
9. Bà Rịa V.Tàu
66
15
10. Bình Thuận
1.077
101
40
173
309
472
11. Bến Tre
23
12. Cao Bằng
238
2
17
45
119
29
13. Cà Mau
371
38
89
25
147
69
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
447
102
83
50
42
163
28
81
16. Đăk Lăk
1.621
9
26
1.106
379
17. Đồng Nai
298
47
61
73
79
18. Đăk Nông
669
347
248
49
19. Đồng Tháp
34
19
20. Gia Lai
1.353
67
1.167
57
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
171
136
23. TP HCM
122
51
24. Hải Dương
25. Hà Giang
27
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
112
59
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
548
462
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
32. Khánh Hòa
517
87
408
33. Kon Tum
889
508
55
294
21
34. Long An
35. Lào Cai
99
32
30
36. Lai Châu
198
88
41
37. Lâm Đồng
1.753
366
345
740
146
38. Lạng Sơn
39. Nghệ An
1.171
68
39
917
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
855
169
335
43. Phú Thọ
170
44. Phú Yên
785
165
498
45. Quảng Bình
46. Quảng Nam
1.170
106
803
47. Quảng Ngãi
390
140
48. Quảng Ninh
245
152
75
49. Quảng Trị
385
380
50. Sơn La
826
499
285
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
852
561
197
55. Thái Nguyên
531
80
56. Tây Ninh
268
57. TP Đà Nẵng
130
58. Tuyên Quang
1.156
103
293
701
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
724
20
506
63. Trà Vinh
33
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
219
52
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
232
134
73. Yên Bái
242
93
77
Tổng số
24.010
2.964
1.590
2.070
480
383
760
11.800
791
5.085
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này