Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá từ đầu năm đến tháng 11 năm 2007

Đơn vị P há r ừ n g Phá rừng theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Làm rẫy N.trồng thuỷ sản Trồng cây CN Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

6,16

-

-

-

-

6,16

-

2,82

-

-

3,34

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4,65

1,70

-

0,08

-

2,87

-

2,08

-

-

2,57

5. Bắc Kạn

9,06

-

-

-

-

-

9,06

9,06

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

355,06

-

-

-

265,49

-

89,57

355,06

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

0,24

-

-

-

0,24

-

-

-

-

-

0,24

10. Bình Thuận

25,53

13,63

-

0,06

-

11,84

-

25,08

-

-

0,45

11. Bến Tre

0,18

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

0,18

12. Cao Bằng

6,49

1,80

-

2,78

-

1,91

-

6,49

-

-

-

13. Cà Mau

38,48

-

-

-

-

-

38,48

-

38,48

-

-

14. Điện Biên

35,03

16,51

-

18,52

-

-

-

35,03

-

-

-

15. Đăk Lăk

31,91

-

-

-

-

-

31,91

-

-

-

31,91

16. Đồng Nai

0,16

-

-

0,16

-

-

-

0,16

-

-

-

17. Đăk Nông

189,87

0,80

-

9,71

-

175,66

3,70

165,82

-

-

24,05

18. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Gia Lai

36,05

-

-

0,39

-

35,21

0,45

36,05

-

-

-

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

2,97

-

-

-

2,97

-

-

2,97

-

-

-

22. TP HCM

0,14

-

-

-

0,14

-

-

-

-

-

0,14

23. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hà Giang

6,70

-

-

-

-

6,70

-

6,52

-

-

0,18

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

1,00

-

-

-

-

-

1,00

1,00

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

6,00

-

-

-

-

-

6,00

6,00

-

-

-

32. Khánh Hòa

7,33

-

-

5,24

1,18

0,40

0,51

7,33

-

-

-

33. Kon Tum

60,15

1,31

-

3,64

0,05

54,81

0,34

58,53

-

1,62

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

11,01

-

-

6,38

-

4,63

-

11,01

-

-

-

36. Lai Châu

16,25

-

-

16,25

-

-

-

16,25

-

-

-

37. Lâm Đồng

246,24

1,32

-

90,06

3,13

147,51

4,22

169,70

-

17,48

59,06

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

14,71

-

-

6,66

-

8,05

-

6,57

-

-

8,14

40. Ninh Bình

0,73

-

-

-

0,73

-

-

-

-

-

0,73

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

4,28

-

-

4,28

-

-

-

4,28

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

3,01

-

-

1,31

0,30

1,40

-

2,71

0,30

-

-

45. Quảng Bình

9,90

-

-

-

-

9,40

0,50

9,40

-

-

0,50

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

25,38

-

-

5,77

16,08

-

3,53

20,13

-

5,15

0,10

48. Quảng Ninh

3,02

-

-

0,69

0,03

1,30

1,00

-

-

0,19

2,83

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

39,37

-

-

-

-

-

39,37

39,37

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

14,61

5,10

-

9,51

-

-

-

14,61

-

-

-

53. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Tây Ninh

25,37

1,00

10,60

4,77

8,90

0,10

-

20,31

-

4,90

0,16

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

32,68

-

-

-

-

-

32,68

17,15

-

-

15,53

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

19,17

-

-

-

-

19,17

-

13,60

-

-

5,57

61. Trà Vinh

1,13

-

-

-

-

-

1,13

-

-

-

1,13

62. VQG Bến En

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Ba Vì

1,50

-

1,50

-

-

-

-

1,50

-

-

-

65. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cát Tiên

5,18

4,95

-

0,23

-

-

-

5,18

-

-

-

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.296,70

48,12

12,10

186,49

299,42

487,12

263,45

1.071,77

38,78

29,34

156,81


Số lượt đọc:  169  -  Cập nhật lần cuối:  20/12/2007 12:32:56 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH