Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá trong tháng 4 năm 2011

Đơn vịP h á r ừ n gPhá rừng theo mục đích
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtLàm rẫyN.trồng thuỷ sảnTrồng cây CNKhác
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

9,89

-

-

-

-

9,89

-

-

-

-

9,89

5. Bắc Kạn

7,59

-

-

7,20

-

0,39

-

7,59

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

29,88

-

-

-

3,72

-

26,16

29,88

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

0,13

-

-

-

0,13

-

-

-

0,07

-

0,06

10. Bình Thuận

2,45

0,33

-

0,43

-

1,69

-

1,84

-

-

0,61

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

0,09

13. Cà Mau

1,82

-

-

-

-

-

1,82

-

1,82

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

5,00

-

-

5,00

-

-

-

5,00

-

-

-

16. Đăk Lăk

59,94

-

-

-

-

-

59,94

-

-

-

59,94

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

59,33

-

-

0,13

0,90

57,50

0,80

45,98

-

-

13,35

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

0,19

-

-

-

-

-

0,19

-

-

-

0,19

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

21,18

0,02

-

0,20

-

16,62

4,34

21,18

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

36,91

-

-

4,51

0,03

31,67

0,70

32,51

-

-

4,40

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

25,16

18,63

0,50

2,10

-

3,93

-

25,16

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

0,20

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

0,20

47. Quảng Ngãi

0,07

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

0,07

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

1,62

0,06

0,26

1,30

-

-

-

-

-

-

1,62

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

0,15

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

0,15

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,86

0,86

-

-

-

-

-

0,86

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

262,46

19,90

0,76

20,87

4,78

121,98

94,17

170,00

1,89

-

90,57


Số lượt đọc:  64  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 12:28:41 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH