Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2012

Đơn vị P h á r ừ n g Phá rừng theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Làm rẫy N.trồng thuỷ sản Trồng cây CN Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

7,66

-

-

0,75

-

6,91

-

7,66

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

8,69

-

8,00

-

-

-

0,69

-

-

-

8,69

5. Bắc Kạn

9,84

-

-

9,60

-

0,24

-

9,84

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

31,41

0,02

-

5,15

0,90

25,34

-

-

-

-

31,41

9. Bà Rịa V.Tàu

0,14

-

-

0,10

0,04

-

-

-

-

-

0,14

10. Bình Thuận

29,25

13,05

-

4,89

-

11,13

0,18

27,30

-

-

1,95

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,60

0,60

-

-

-

-

-

0,35

-

0,25

-

13. Cà Mau

2,22

-

-

-

-

-

2,22

-

0,19

-

2,03

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

47,91

0,02

-

12,31

-

35,58

-

11,56

-

-

36,35

16. Đăk Lăk

43,00

-

-

-

-

-

43,00

-

-

-

43,00

17. Đồng Nai

0,79

0,36

-

0,43

-

-

-

0,79

-

-

-

18. Đăk Nông

180,10

-

-

4,01

1,94

126,31

47,84

109,25

-

1,85

69,00

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

64,63

-

-

2,94

-

61,08

0,61

64,52

-

-

0,11

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

0,19

-

-

-

0,11

-

0,08

-

-

-

0,19

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

1,50

-

-

-

0,50

-

1,00

-

-

-

1,50

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

0,69

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

0,69

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

0,67

-

-

0,67

-

-

-

0,42

-

-

0,25

33. Kon Tum

101,90

2,96

-

25,47

6,78

64,54

2,15

81,33

-

-

20,57

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

3,92

-

-

3,92

-

-

-

3,92

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

121,46

-

-

16,99

1,08

100,17

3,22

95,68

-

-

25,78

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

0,03

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

10,57

0,49

-

1,00

-

9,08

-

2,87

-

-

7,70

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

85,67

0,42

-

34,16

-

51,09

-

-

-

-

85,67

47. Quảng Ngãi

8,61

-

-

1,81

6,26

0,54

-

8,61

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

49,51

-

-

-

-

-

49,51

49,51

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

53,92

-

0,42

-

52,32

1,18

-

18,67

-

-

35,25

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

25,15

-

-

-

-

-

25,15

-

-

-

25,15

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

46,36

-

-

-

-

46,36

-

44,48

-

-

1,88

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

1,41

-

1,41

-

-

-

-

1,20

-

-

0,21

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

2,89

2,89

-

-

-

-

-

2,89

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

940,69

20,84

9,83

124,20

69,93

539,55

176,34

540,88

0,19

2,10

397,52


Số lượt đọc:  14  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 02:20:13 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH