Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2009

Đơn vị P h á r ừ n g Phá rừng theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Làm rẫy N.trồng thuỷ sản Trồng cây CN Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

2,75

-

-

-

-

2,75

-

2,75

-

-

-

3. Bình Dương

0,30

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

0,30

4. Bắc Giang

22,48

1,31

-

-

-

21,17

-

-

-

-

22,48

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

504,90

-

-

-

160,94

135,38

208,58

504,90

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

6,14

0,01

-

5,58

0,55

-

-

-

0,24

-

5,90

10. Bình Thuận

14,86

7,73

-

0,75

-

5,63

0,75

7,75

0,43

-

6,68

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

13,41

0,01

-

1,27

-

11,61

0,52

12,89

-

-

0,52

13. Cà Mau

28,83

-

-

-

-

-

28,83

-

28,83

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

16,88

-

-

13,77

1,41

1,70

-

13,03

-

3,85

-

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đồng Nai

0,40

-

-

-

-

0,40

-

0,40

-

-

-

18. Đăk Nông

293,23

1,16

-

3,69

0,86

287,30

0,22

230,33

-

-

62,90

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

23,22

-

-

-

-

23,22

-

22,80

-

-

0,42

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

0,57

-

-

0,57

-

-

-

-

-

-

0,57

25. Hà Giang

7,78

-

-

-

-

7,78

-

0,98

-

-

6,80

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

6,94

-

-

0,38

5,73

0,83

-

6,94

-

-

-

33. Kon Tum

66,45

9,03

-

2,84

-

52,84

1,74

65,78

-

-

0,67

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

0,45

-

-

0,28

-

0,17

-

0,43

-

-

0,02

36. Lai Châu

0,12

-

-

0,12

-

-

-

0,12

-

-

-

37. Lâm Đồng

461,30

-

-

62,33

1,49

396,21

1,27

239,19

-

8,85

213,26

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

3,40

-

-

-

3,40

-

-

-

-

-

3,40

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

43,28

37,29

0,85

-

0,25

4,89

-

30,05

-

-

13,23

45. Quảng Bình

1,13

-

-

-

-

-

1,13

-

-

-

1,13

46. Quảng Nam

27,68

0,38

-

4,95

-

22,35

-

-

-

-

27,68

47. Quảng Ngãi

4,75

-

-

2,20

2,55

-

-

4,75

-

-

-

48. Quảng Ninh

5,06

-

-

5,06

-

-

-

-

-

-

5,06

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

239,84

-

-

-

-

239,84

-

216,68

-

-

23,16

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

32,86

3,75

-

29,05

-

-

0,06

-

-

-

32,86

56. Tây Ninh

4,37

1,27

-

-

2,00

1,10

-

3,77

-

-

0,60

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

8,50

-

-

-

-

-

8,50

8,00

-

-

0,50

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5,23

-

-

-

-

3,54

1,69

5,23

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

0,06

-

0,06

-

-

-

-

0,06

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

9,36

9,36

-

-

-

-

-

9,36

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.856,53

71,30

0,91

132,84

179,48

1.218,71

253,29

1.386,19

29,50

12,70

428,14


Số lượt đọc:  39  -  Cập nhật lần cuối:  11/11/2009 04:57:41 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH