Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 6 năm 2011

Đơn vịP h á r ừ n gPhá rừng theo mục đích
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtLàm rẫyN.trồng thuỷ sảnTrồng cây CNKhác
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

41,26

-

-

0,33

-

40,93

-

0,33

-

-

40,93

5. Bắc Kạn

7,59

-

-

7,20

-

0,39

-

7,59

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

143,84

-

-

-

19,80

-

124,04

130,34

-

-

13,50

9. Bà Rịa V.Tàu

0,13

-

-

-

0,13

-

-

-

0,07

-

0,06

10. Bình Thuận

6,45

2,18

-

1,09

-

3,18

-

5,60

-

-

0,85

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,30

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

0,30

13. Cà Mau

3,09

-

-

-

-

-

3,09

-

3,09

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

13,22

-

-

11,90

1,32

-

-

5,00

-

-

8,22

16. Đăk Lăk

234,96

-

-

-

-

-

234,96

-

-

-

234,96

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

172,09

0,18

-

1,65

0,90

168,47

0,89

152,99

-

-

19,10

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

7,02

-

-

0,03

-

3,57

3,42

7,02

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

2,77

-

-

-

-

-

2,77

2,77

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

0,49

-

-

-

-

0,21

0,28

-

-

-

0,49

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

73,87

21,56

-

7,86

2,35

36,12

5,98

60,76

-

-

13,11

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

153,06

-

-

25,48

0,79

124,22

2,57

87,83

-

0,32

64,91

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1,20

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

1,20

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

87,02

74,60

3,00

2,18

-

7,24

-

86,25

0,77

-

-

45. Quảng Bình

0,39

-

-

-

-

-

0,39

0,39

-

-

-

46. Quảng Nam

12,93

0,02

-

6,56

-

6,35

-

-

-

-

12,93

47. Quảng Ngãi

0,15

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

0,15

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

14,19

0,06

7,07

3,14

1,49

0,08

2,35

5,62

-

-

8,57

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

26,82

-

-

-

-

-

26,82

-

-

-

26,82

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1,86

-

-

-

-

-

1,86

1,86

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

0,47

-

0,47

-

-

-

-

0,47

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,07

2,28

1,79

-

-

-

-

4,07

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.009,24

100,88

12,33

68,62

26,78

391,06

409,57

558,89

3,93

0,32

446,10


Số lượt đọc:  275  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:10:01 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH