Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 5 năm 2011

Đơn vịP h á r ừ n gPhá rừng theo mục đích
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtLàm rẫyN.trồng thuỷ sảnTrồng cây CNKhác
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

40,93

-

-

-

-

40,93

-

-

-

-

40,93

5. Bắc Kạn

7,59

-

-

7,20

-

0,39

-

7,59

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

124,01

-

-

-

17,20

-

106,81

110,51

-

-

13,50

9. Bà Rịa V.Tàu

0,13

-

-

-

0,13

-

-

-

0,07

-

0,06

10. Bình Thuận

5,03

1,22

-

1,09

-

2,72

-

4,18

-

-

0,85

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,30

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

0,30

13. Cà Mau

3,04

-

-

-

-

-

3,04

-

3,04

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

13,22

-

-

11,90

1,32

-

-

5,00

-

-

8,22

16. Đăk Lăk

76,76

-

-

-

-

-

76,76

-

-

-

76,76

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

162,83

0,15

-

0,87

0,90

160,02

0,89

143,73

-

-

19,10

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

4,63

-

-

0,03

-

1,18

3,42

4,63

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

2,77

-

-

-

-

-

2,77

2,77

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

0,28

-

-

-

-

-

0,28

-

-

-

0,28

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

73,35

21,56

-

7,86

2,35

35,62

5,96

60,24

-

-

13,11

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

129,11

-

-

21,68

0,65

104,86

1,92

70,38

-

0,32

58,41

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1,20

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

1,20

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

86,25

74,60

3,00

2,18

-

6,47

-

86,25

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1,10

0,02

-

0,08

-

1,00

-

-

-

-

1,10

47. Quảng Ngãi

0,15

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

0,15

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

11,16

0,06

5,91

3,14

1,49

0,01

0,55

2,59

-

-

8,57

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

24,97

-

-

-

-

-

24,97

-

-

-

24,97

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1,86

-

-

-

-

-

1,86

1,86

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

4,05

2,26

1,79

-

-

-

-

4,05

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

774,72

99,87

10,70

57,23

24,04

353,50

229,38

503,78

3,11

0,32

267,51


Số lượt đọc:  42  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 01:21:11 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH