Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2011

Đơn vịP h á r ừ n gPhá rừng theo mục đích
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtLàm rẫyN.trồng thuỷ sảnTrồng cây CNKhác
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

188,50

-

-

-

9,50

179,00

-

188,50

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

45,50

-

-

0,33

-

41,17

4,00

4,33

-

-

41,17

5. Bắc Kạn

7,59

-

-

7,20

-

0,39

-

7,59

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

172,04

-

-

-

20,87

-

151,17

158,54

-

-

13,50

9. Bà Rịa V.Tàu

0,13

-

-

-

0,13

-

-

-

0,07

-

0,06

10. Bình Thuận

28,98

2,85

-

20,06

-

6,07

-

28,13

-

-

0,85

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,30

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

0,30

13. Cà Mau

5,08

-

-

-

-

-

5,08

-

5,08

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

67,31

-

-

42,49

1,32

23,08

0,42

58,18

-

-

9,13

16. Đăk Lăk

559,54

-

-

-

-

-

559,54

-

-

-

559,54

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

204,47

1,14

-

1,67

0,90

197,12

3,64

173,67

-

-

30,80

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

31,86

-

-

0,03

-

30,75

1,08

30,36

-

-

1,50

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

7,32

-

-

-

-

-

7,32

7,32

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

0,71

-

-

0,13

0,06

0,24

0,28

-

-

-

0,71

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

87,76

21,59

-

7,86

2,35

38,50

17,46

74,65

-

-

13,11

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

216,91

-

-

43,04

0,82

166,86

6,19

142,94

-

0,32

73,65

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

17,80

-

-

1,20

-

16,60

-

16,60

-

-

1,20

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

117,49

74,60

3,00

3,31

-

36,58

-

116,72

0,77

-

-

45. Quảng Bình

0,39

-

-

-

-

-

0,39

0,39

-

-

-

46. Quảng Nam

92,28

0,84

-

19,60

-

71,84

-

-

-

-

92,28

47. Quảng Ngãi

42,15

-

-

2,05

6,40

4,34

29,36

12,79

-

-

29,36

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

25,48

0,11

7,98

3,14

10,48

0,38

3,39

5,62

-

-

19,86

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

36,61

-

-

-

-

-

36,61

-

-

-

36,61

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

62,09

-

-

-

-

59,06

3,03

62,09

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

0,47

-

0,47

-

-

-

-

0,47

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

5,02

3,23

1,79

-

-

-

-

4,19

0,83

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

2.023,78

104,36

13,24

152,11

52,83

872,28

828,96

1.093,08

6,75

0,32

923,63


Số lượt đọc:  182  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 04:45:34 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH