Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2010

Đơn vị P h á r ừ n g Phá rừng theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Làm rẫy N.trồng thuỷ sản Trồng cây CN Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

194,08

-

-

-

-

194,08

-

194,08

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

1,60

-

-

-

-

1,60

-

-

-

-

1,60

5. Bắc Kạn

2,70

-

-

-

-

2,70

-

2,70

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

385,31

-

-

94,09

82,51

15,11

193,60

314,55

-

-

70,76

9. Bà Rịa V.Tàu

0,53

-

-

0,18

0,25

-

0,10

-

0,10

-

0,43

10. Bình Thuận

46,29

2,19

-

14,76

-

29,34

-

46,29

-

-

-

11. Bến Tre

1,02

-

-

-

-

-

1,02

-

-

-

1,02

12. Cao Bằng

2,71

-

-

1,80

-

0,91

-

0,91

-

-

1,80

13. Cà Mau

1,16

-

-

-

0,47

-

0,69

-

1,16

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

100,99

-

-

57,17

0,10

43,72

-

100,89

-

0,10

-

16. Đăk Lăk

85,76

-

-

-

-

-

85,76

-

-

-

85,76

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

243,88

11,05

-

32,32

0,65

199,70

0,16

240,49

-

-

3,39

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

32,41

-

-

2,86

3,00

22,75

3,80

19,56

-

-

12,85

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

0,24

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

0,24

24. Hải Dương

0,24

-

-

-

0,08

-

0,16

-

-

-

0,24

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,19

-

-

1,81

-

0,38

-

2,19

-

-

-

33. Kon Tum

92,53

-

-

7,11

-

77,49

7,93

92,44

-

-

0,09

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

7,17

-

-

-

-

7,17

-

7,17

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

204,00

0,39

-

25,98

13,65

162,28

1,70

131,44

-

-

72,56

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

17,24

-

-

13,72

0,05

3,47

-

17,13

-

-

0,11

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

2,50

-

-

-

-

-

2,50

2,50

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

98,01

42,99

0,72

11,59

1,73

40,98

-

97,10

-

-

0,91

45. Quảng Bình

4,79

-

-

-

-

-

4,79

-

-

-

4,79

46. Quảng Nam

86,64

0,20

-

70,01

-

16,43

-

-

-

-

86,64

47. Quảng Ngãi

1,97

-

-

0,04

1,21

-

0,72

1,97

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

69,52

-

-

-

-

-

69,52

69,52

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

4,30

-

0,08

0,53

0,48

2,52

0,69

2,78

-

-

1,52

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

6,35

-

-

-

-

-

6,35

0,55

-

-

5,80

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

5,60

5,60

-

-

-

-

-

5,60

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.701,73

62,42

0,80

333,97

104,18

820,63

379,73

1.349,86

1,26

0,10

350,51


Số lượt đọc:  237  -  Cập nhật lần cuối:  07/12/2010 01:38:25 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH