Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2008

Đơn vị P h á r ừ n g Phá rừng theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Làm rẫy N.trồng thuỷ sản Trồng cây CN Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

10,28

-

-

-

-

10,28

-

10,28

-

-

-

3. Bình Dương

0,17

-

-

0,17

-

-

-

0,17

-

-

-

4. Bắc Giang

104,40

0,15

-

-

-

104,25

-

10,20

-

-

94,20

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

1.179,86

-

-

-

583,98

-

595,88

1.179,86

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

0,30

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

0,30

10. Bình Thuận

37,18

2,00

-

1,26

-

33,92

-

5,98

-

-

31,20

11. Bến Tre

0,71

-

-

-

-

-

0,71

-

0,71

-

-

12. Cao Bằng

1,12

-

-

0,88

-

0,24

-

1,12

-

-

-

13. Cà Mau

6,53

-

-

-

-

-

6,53

-

6,53

-

-

14. Điện Biên

11,68

-

-

8,74

-

2,94

-

9,56

-

-

2,12

15. Đăk Lăk

79,25

-

-

-

-

-

79,25

-

-

-

79,25

16. Đồng Nai

0,19

-

-

-

-

-

0,19

0,19

-

-

-

17. Đăk Nông

326,37

6,22

-

13,78

-

302,32

4,05

253,29

-

12,19

60,89

18. Đồng Tháp

0,02

-

0,02

-

-

-

-

0,02

-

-

-

19. Gia Lai

70,30

-

-

8,48

-

61,82

-

67,64

-

-

2,66

20. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hòa Bình

0,93

-

-

-

0,93

-

-

0,93

-

-

-

22. TP HCM

0,16

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

0,16

23. Hải Dương

1,06

-

-

-

-

-

1,06

1,06

-

-

-

24. Hà Giang

6,99

-

-

-

-

6,99

-

1,99

-

-

5,00

25. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. Hà Tây

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

11,51

4,00

-

4,89

0,12

2,50

-

6,62

-

-

4,89

33. Kon Tum

144,56

7,22

-

0,90

-

102,77

33,67

115,90

-

17,60

11,06

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

15,51

-

-

7,16

1,10

7,25

-

14,41

-

-

1,10

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

276,80

1,54

-

62,57

1,40

208,02

3,27

222,60

-

25,03

29,17

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

0,10

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

2,00

-

-

-

-

-

2,00

2,00

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

31,40

-

-

1,48

-

29,72

0,20

31,07

-

0,20

0,13

45. Quảng Bình

7,00

-

-

-

-

-

7,00

-

-

-

7,00

46. Quảng Nam

82,64

0,63

-

7,63

-

69,10

5,28

63,46

-

-

19,18

47. Quảng Ngãi

53,70

-

-

23,60

17,44

0,33

12,33

29,34

-

20,34

4,02

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

155,27

-

-

-

-

-

155,27

155,26

-

-

0,01

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Tây Ninh

86,20

10,55

-

30,35

34,16

2,19

8,95

68,89

-

-

17,31

55. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tuyên Quang

38,32

-

-

-

-

-

38,32

29,26

-

-

9,06

57. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

2,09

-

-

-

-

-

2,09

2,09

-

-

-

61. Trà Vinh

1,13

-

-

-

-

-

1,13

-

-

-

1,13

62. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. VQG Ba Vì

1,03

-

1,03

-

-

-

-

0,90

-

0,13

-

64. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Cát Tiên

0,60

0,60

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

66. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. Vĩnh Phúc

0,30

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

0,30

68. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

2.747,66

32,91

1,05

171,89

639,99

944,64

957,18

2.284,69

7,24

75,49

380,24


Số lượt đọc:  193  -  Cập nhật lần cuối:  08/12/2008 03:56:13 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH