Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá tính từ đầu năm đến tháng 02 năm 2011

Đơn vịP h á r ừ n gPhá rừng theo mục đích
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtLàm rẫyN.trồng thuỷ sảnTrồng cây CNKhác
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

0,34

-

-

-

-

0,34

-

-

-

-

0,34

5. Bắc Kạn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

18,55

-

-

-

-

-

18,55

18,55

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

0,54

0,13

-

0,21

-

0,20

-

0,41

-

-

0,13

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

0,03

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

7,30

-

-

-

-

-

7,30

-

-

-

7,30

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

51,59

0,15

-

0,68

-

50,67

0,09

51,59

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

0,15

-

-

0,03

-

0,02

0,10

0,15

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

2,77

-

-

-

-

-

2,77

2,77

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

2,87

0,03

-

-

-

1,74

1,10

2,87

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

22,41

-

-

1,56

0,27

20,13

0,45

6,64

-

0,32

15,45

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1,20

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

1,20

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

23,17

22,56

0,47

-

-

0,14

-

23,17

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

0,48

0,02

-

0,08

-

0,38

-

-

-

-

0,48

47. Quảng Ngãi

0,08

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

0,08

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

8,06

-

5,23

1,77

0,50

0,01

0,55

1,11

-

-

6,95

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

0,10

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

0,10

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1,86

-

-

-

-

-

1,86

1,86

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

0,16

0,16

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

141,66

23,05

5,70

5,53

0,77

73,66

32,95

109,28

-

0,32

32,06


Số lượt đọc:  346  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 09:30:45 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH