Diện tích rừng bị phá

Diện tích rừng bị phá năm 2012

Đơn vị P h á r ừ n g Phá rừng theo mục đích
Tổng cộng Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Làm rẫy N.trồng thuỷ sản Trồng cây CN Khác
R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng R.tự nhiên Rừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

59,88

-

-

0,75

-

59,13

-

7,66

-

-

52,22

3. Bình Dương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

8,69

-

8,00

-

-

-

0,69

-

-

-

8,69

5. Bắc Kạn

10,54

-

-

10,30

-

0,24

-

10,54

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

39,66

0,09

-

5,44

1,42

32,71

-

-

-

-

39,66

9. Bà Rịa V.Tàu

0,14

-

-

0,10

0,04

-

-

-

-

-

0,14

10. Bình Thuận

34,99

13,51

-

4,89

-

16,41

0,18

31,71

-

-

3,28

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

2,78

0,60

-

-

-

2,18

-

2,53

-

0,25

-

13. Cà Mau

2,83

-

-

-

-

-

2,83

-

0,19

-

2,64

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

47,91

0,02

-

12,31

-

35,58

-

11,56

-

-

36,35

16. Đăk Lăk

45,00

-

-

-

-

-

45,00

-

-

-

45,00

17. Đồng Nai

0,79

0,36

-

0,43

-

-

-

0,79

-

-

-

18. Đăk Nông

247,26

-

-

4,66

3,04

190,60

48,96

145,34

-

1,85

100,07

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

80,24

-

-

2,94

-

76,39

0,91

80,13

-

-

0,11

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

0,95

-

0,95

-

-

-

-

-

-

-

0,95

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

1,03

-

-

-

0,11

0,84

0,08

-

-

-

1,03

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

1,50

-

-

-

0,50

-

1,00

-

-

-

1,50

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

0,69

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

0,69

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2,12

-

-

1,39

-

0,73

-

0,42

-

-

1,70

33. Kon Tum

104,66

3,00

-

25,47

6,78

67,26

2,15

84,09

-

-

20,57

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

4,47

-

-

4,47

-

-

-

3,92

-

-

0,55

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

144,03

-

-

21,29

1,38

117,35

4,01

108,14

0,39

-

35,50

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

0,29

-

-

-

-

0,29

-

-

-

-

0,29

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

0,03

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

11,07

0,99

-

1,00

-

9,08

-

3,37

-

-

7,70

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

93,48

2,48

-

39,01

-

51,99

-

-

-

-

93,48

47. Quảng Ngãi

30,77

-

-

4,65

25,58

0,54

-

22,53

-

-

8,24

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

49,51

-

-

-

-

-

49,51

49,51

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

62,02

-

0,42

7,72

52,32

1,56

-

18,67

-

-

43,35

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

26,04

-

-

-

-

-

26,04

-

-

-

26,04

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

46,36

-

-

-

-

46,36

-

44,48

-

-

1,88

63. Trà Vinh

0,27

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

0,27

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

1,41

-

1,41

-

-

-

-

1,20

-

-

0,21

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

2,92

2,92

-

-

-

-

-

2,92

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Tổng số

1.164,33

24,00

10,78

146,82

91,44

709,24

182,05

629,54

0,58

2,10

532,11


Số lượt đọc:  558  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 03:58:59 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH