Diện tích rừng bị cháy

Cháy rừng và sâu bệnh hại rừng tính từ đầu năm đến tháng 3 năm 2014


Đơn vịCháy rừngSâu bệnh hại rừng
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtTổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuất
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Bình Dương

3,00

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

4. Bắc Giang

2,31

-

-

-

-

-

2,31

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

32,02

0,30

-

8,10

-

22,10

1,52

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

23,65

-

-

9,02

0,48

1,68

12,47

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

3,50

-

-

3,50

-

-

-

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24. Hải Dương

22,05

3,00

4,85

1,70

12,50

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

33. Kon Tum

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

23,13

6,55

-

-

12,47

-

4,11

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

0,60

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40. Ninh Bình

6,50

-

-

6,50

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

0,37

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

32,50

-

-

-

32,50

-

-

-

-

-

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

1,50

-

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50. Sơn La

44,22

-

-

-

-

-

44,22

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

6,92

-

-

-

-

-

6,92

-

-

-

-

56. Tây Ninh

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

0,88

-

-

0,03

-

-

0,85

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

5,39

3,20

2,19

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1,44

-

1,44

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

0,54

-

-

-

-

-

0,54

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

67,10

-

-

-

61,40

-

5,70

-

-

-

-

Tổng số

278,52

14,32

8,48

28,85

122,35

23,78

80,74

-

-

-

-


Số lượt đọc:  783  -  Cập nhật lần cuối:  06/05/2014 02:43:29 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH