Diện tích rừng bị cháy

Cháy rừng và sâu bệnh hại rừng tính từ đầu năm đến tháng 09 năm 2013


Đơn vịCháy rừngSâu bệnh hại rừng
Tổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuấtTổng cộngRừng đặc dụngRừng phòng hộRừng sản xuất
R.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồngR.tự nhiênRừng trồng

1. An Giang

0,40

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

-

2. Bình Định

8,26

-

-

-

2,50

-

5,76

-

-

-

-

3. Bình Dương

0,18

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

4. Bắc Giang

3,90

-

-

-

1,50

-

2,40

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

0,73

-

-

-

-

-

0,73

11,45

-

-

11,45

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

92,39

-

-

-

-

-

92,39

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

14,05

-

0,34

-

13,71

-

-

-

-

-

-

10. Bình Thuận

5,00

-

-

5,00

-

-

-

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

15,95

-

-

0,13

0,67

9,94

5,21

-

-

-

-

13. Cà Mau

56,64

-

-

-

-

0,04

56,60

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

6,40

-

-

-

-

6,39

0,01

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

14,00

-

-

-

-

-

14,00

-

-

-

-

17. Đồng Nai

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18. Đăk Nông

19,02

-

-

-

-

1,12

17,90

-

-

-

-

19. Đồng Tháp

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

406,90

-

-

-

-

-

406,90

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

0,36

-

-

-

0,14

0,22

-

-

-

-

-

23. TP HCM

3,80

-

-

-

-

-

3,80

-

-

-

-

24. Hải Dương

2,50

-

-

-

2,15

-

0,35

-

-

-

-

25. Hà Giang

3,27

-

-

-

-

-

3,27

-

-

-

-

26. Hà Nam

5,00

-

-

5,00

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

22,49

-

-

-

22,49

-

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

4,33

-

-

-

-

-

4,33

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1,00

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

33. Kon Tum

8,90

-

-

-

-

-

8,90

-

-

-

-

34. Long An

1,00

-

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

35. Lào Cai

1,30

-

-

-

-

1,30

-

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

36,56

-

-

8,67

0,11

9,08

18,70

-

-

-

-

38. Lạng Sơn

18,70

-

-

-

-

-

18,70

-

-

-

-

39. Nghệ An

14,68

-

-

-

0,40

-

14,28

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

36,16

-

-

2,90

33,26

-

-

-

-

-

-

43. Phú Thọ

2,70

-

-

-

-

-

2,70

-

-

-

-

44. Phú Yên

18,60

-

-

-

3,58

-

15,02

-

-

-

-

45. Quảng Bình

8,60

-

-

-

7,50

-

1,10

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

8,17

-

-

-

-

-

8,17

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

49. Quảng Trị

3,50

-

-

-

-

-

3,50

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

5,40

-

-

-

5,40

-

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

19,60

18,50

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

5,20

-

-

-

-

-

5,20

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

9,82

-

-

-

-

-

9,82

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

0,95

-

0,95

-

-

-

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

6,00

-

-

-

-

-

6,00

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73. Yên Bái

4,90

-

-

-

-

-

4,90

-

-

-

-

Tổng số

897,35

18,50

2,43

21,70

93,41

28,09

733,22

11,45

-

-

11,45


Số lượt đọc:  15  -  Cập nhật lần cuối:  18/02/2014 10:32:26 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH