ĐƯỜNG DÂY NÓNG
Về giải quyết thủ tục hành chính của
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc
STT |
Đơn vị |
Mã vùng Hà Nội: 04 |
|
Lãnh đạo Bộ (có mật khẩu) |
|
01 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Thường trực Cải cách hành chính) |
7.345.416
Email: vanphongcchc@mard.gov.vn |
02 |
Vụ Pháp chế |
8.232.750 |
03 |
Vụ Kế hoạch |
8.432.616 |
04 |
Vụ Khoa học công nghệ |
- Trong giờ HC: 8.237.534 - Ngoài giờ HC: 0913.270.636 |
05 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
8.454.580 |
06 |
Vụ Tài chính |
8.436.801 |
07 |
Vụ Hợp tác Quốc tế |
8.459.670 |
08 |
Ban Đổi mới và QLDNNN |
7.345.137 |
09 |
Thanh tra Bộ |
8.453.860 |
10 |
Cục Lâm nghiệp |
7.334.151 hoặc 8.438.689 |
11 |
Cục Hợp tác xã và PTNT |
7.331.528 hoặc 0982.880.086 |
12 |
Cục Chế biến Nông lâm sản và Nghề muối. |
8.436.811 |
13 |
Cục Kiểm lâm |
9.126.434 |
14 |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
- Trong giờ HC: 8.431.290 - Ngoài giờ HC: 0918.379.883 |
15 |
Cục Thú y |
8.685.460 |
16 |
Cục Bảo vệ thực vật
|
- Cục trưởng: 8.570.794 - 0913.227.036 - Phó Cục trưởng: 8.518.198 - 0913.024.550 |
17 |
Cục Chăn nuôi |
7.345.443 |
18 |
Cục Trồng trọt |
8.234.651 |
19 |
Cục Quản lý Đê điều và Phòng chống lụt bão |
7.335.693 hoặc 7.335.804 |
20 |
Cục Thủy lợi |
7.335.706 hoặc 7.335.705 |
21 |
Trung tâm Tin học và Thống kê |
7.341.285 |
22 |
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia |
8.233.485 |
23 |
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
8.358.732 |
24 |
Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp |
9.712.542 |
25 |
Ban Quản lý Trung ương dự án Thủy lợi |
8.253.921 |
26 |
Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp |
9.724.315 |
|
|
|