Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật từ đầu năm đến tháng 4 năm 2012

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hình thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khác Phạt HC Số vụ xử lý hình sự Số bị can Số vụ xét xử Số bị cáo

1. An Giang

-

5

-

5

-

-

-

-

2. Bình Định

-

32

94

197

1

2

1

2

3. Bình Dương

2

28

-

32

-

-

-

-

4. Bắc Giang

1

83

43

128

2

1

-

-

5. Bắc Kạn

4

102

137

155

4

5

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

235

40

240

1

1

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

17

4

17

1

1

-

-

10. Bình Thuận

-

93

346

414

7

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

12

3

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

33

15

40

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

108

108

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

2

88

102

125

2

1

-

-

16. Đăk Lăk

8

380

200

484

4

4

-

-

17. Đồng Nai

5

90

35

109

-

-

-

-

18. Đăk Nông

1

224

145

336

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

9

-

9

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

280

170

193

6

6

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

2

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

53

-

53

-

-

-

-

23. TP HCM

-

33

17

40

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

26

24

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

11

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

17

27

31

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

204

204

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

3

-

3

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

28

23

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

40

115

144

1

1

-

-

33. Kon Tum

4

110

57

201

5

5

-

-

34. Long An

-

-

2

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

50

42

82

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

61

44

79

1

-

-

-

37. Lâm Đồng

22

390

217

552

15

14

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

3

205

228

390

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

1

7

-

-

-

-

41. Nam Định

-

10

-

10

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

285

39

330

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

42

9

51

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

62

159

241

5

-

4

-

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

3

173

401

542

2

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

23

94

110

2

2

-

-

48. Quảng Ninh

-

46

30

66

-

-

-

-

49. Quảng Trị

-

141

8

147

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

198

153

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

19

1

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

311

69

380

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

76

100

176

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

101

4

88

1

1

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

23

17

33

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

195

215

398

11

9

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

97

142

78

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

2

4

-

6

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

1

-

1

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

25

50

60

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

9

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

21

131

132

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

74

56

-

-

-

-

Tổng số

66

4.316

4.220

7.491

72

54

5

2


Số lượt đọc:  27  -  Cập nhật lần cuối:  25/01/2013 04:05:41 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH