Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 9 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

75

-

75

-

-

-

-

2. Bình Định

-

238

264

470

2

3

2

1

3. Bình Dương

45

37

4

82

1

1

-

-

4. Bắc Giang

4

293

83

357

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

349

295

539

6

3

1

1

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

716

17

484

6

6

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

33

7

34

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

282

802

1.042

29

29

-

-

11. Bến Tre

-

-

48

23

6

6

-

-

12. Cao Bằng

1

108

44

120

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

168

-

166

2

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

170

111

222

3

3

-

-

16. Đăk Lăk

17

953

554

1.407

20

14

3

1

17. Đồng Nai

2

136

154

241

2

2

-

-

18. Đăk Nông

13

328

162

460

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

18

14

21

-

-

-

-

20. Gia Lai

9

579

511

454

9

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

5

6

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

286

-

315

-

-

-

-

23. TP HCM

-

60

53

87

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

77

70

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

2

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

103

103

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

372

372

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

10

-

8

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

79

57

6

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

141

285

398

-

-

-

-

33. Kon Tum

5

555

342

778

20

7

3

7

34. Long An

-

-

22

14

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

94

39

133

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

151

69

180

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

54

908

714

1.315

45

33

7

11

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

415

672

836

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

27

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

10

-

10

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

532

118

597

1

2

-

-

43. Phú Thọ

-

149

27

175

-

-

-

-

44. Phú Yên

8

277

724

731

17

-

-

-

45. Quảng Bình

3

301

547

850

1

1

-

-

46. Quảng Nam

7

317

878

1.118

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

135

145

175

16

17

1

1

48. Quảng Ninh

2

144

83

226

4

4

3

3

49. Quảng Trị

-

279

107

375

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

12

69

15

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

647

123

770

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

808

806

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

188

9

164

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

52

39

90

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

389

596

975

14

14

6

9

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5

224

395

219

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

11

-

11

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

16

-

15

3

9

3

-

67. VQG Cát Tiên

2

69

137

126

6

11

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

3

3

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

53

333

324

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

229

6

221

-

-

-

-

Tổng số

198

11.237

11.074

18.938

229

170

30

36


Số lượt đọc:  33  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 03:43:58 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH