cá nhân
1. An Giang
-
75
2. Bình Định
238
264
470
2
3
1
3. Bình Dương
45
37
4
82
4. Bắc Giang
293
83
357
5. Bắc Kạn
349
295
539
6
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
716
17
484
9. Bà Rịa V.Tàu
33
7
34
10. Bình Thuận
282
802
1.042
29
11. Bến Tre
48
23
12. Cao Bằng
108
44
120
13. Cà Mau
168
166
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
170
111
222
16. Đăk Lăk
953
554
1.407
14
17. Đồng Nai
136
154
241
18. Đăk Nông
13
328
162
460
19. Đồng Tháp
18
21
20. Gia Lai
9
579
511
454
21. Hậu Giang
5
22. Hòa Bình
286
315
23. TP HCM
60
53
87
24. Hải Dương
77
70
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
103
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
372
30. Hưng Yên
10
8
31. Kiên Giang
79
57
32. Khánh Hòa
141
285
398
33. Kon Tum
555
342
778
34. Long An
22
35. Lào Cai
94
39
133
36. Lai Châu
151
69
180
37. Lâm Đồng
54
908
714
1.315
11
38. Lạng Sơn
16
39. Nghệ An
415
672
836
40. Ninh Bình
27
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
532
118
597
43. Phú Thọ
149
175
44. Phú Yên
277
724
731
45. Quảng Bình
301
547
850
46. Quảng Nam
317
878
1.118
47. Quảng Ngãi
135
145
48. Quảng Ninh
144
226
49. Quảng Trị
279
107
375
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
12
15
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
647
123
770
55. Thái Nguyên
808
806
56. Tây Ninh
188
164
57. TP Đà Nẵng
52
90
58. Tuyên Quang
389
596
975
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
224
395
219
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
137
126
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
333
324
73. Yên Bái
229
221
Tổng số
198
11.237
11.074
18.938
30
36
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này