Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 8 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

71

-

71

-

-

-

-

2. Bình Định

-

158

244

289

2

3

2

1

3. Bình Dương

41

35

4

79

-

-

-

-

4. Bắc Giang

4

249

83

307

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

287

259

464

6

3

1

1

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

634

8

424

6

6

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

33

1

34

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

282

648

900

17

17

-

-

11. Bến Tre

-

-

26

21

3

3

-

-

12. Cao Bằng

1

96

40

109

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

133

-

131

2

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

163

86

177

3

3

-

-

16. Đăk Lăk

17

852

481

1.257

20

14

1

1

17. Đồng Nai

2

110

116

188

1

1

-

-

18. Đăk Nông

13

328

162

460

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

18

13

21

-

-

-

-

20. Gia Lai

8

521

446

396

9

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

5

5

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

278

-

307

-

-

-

-

23. TP HCM

-

49

46

77

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

65

59

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

2

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

82

82

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

372

372

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

8

-

8

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

75

54

6

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

125

252

356

-

-

-

-

33. Kon Tum

4

523

301

703

18

6

2

6

34. Long An

-

-

22

11

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

82

28

106

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

143

63

166

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

54

908

549

1.315

45

33

7

11

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

366

609

745

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

27

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

10

-

10

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

462

93

510

1

2

-

-

43. Phú Thọ

-

142

25

163

-

-

-

-

44. Phú Yên

6

261

643

630

17

-

-

-

45. Quảng Bình

3

301

547

850

1

1

-

-

46. Quảng Nam

6

297

764

1.048

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

116

98

150

1

1

1

1

48. Quảng Ninh

-

129

75

201

4

4

3

3

49. Quảng Trị

-

247

101

324

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

12

67

15

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

647

50

617

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

701

700

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

165

9

140

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

48

37

83

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

324

445

762

10

10

3

5

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5

189

366

203

1

2

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

11

-

11

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

15

-

15

3

9

3

-

67. VQG Cát Tiên

2

53

104

94

5

10

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

3

3

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

53

333

324

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

200

6

195

-

-

-

-

Tổng số

184

10.232

9.580

16.815

189

130

24

31


Số lượt đọc:  36  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 02:56:08 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH