cá nhân
1. An Giang
-
71
2. Bình Định
158
244
289
2
3
1
3. Bình Dương
41
35
4
79
4. Bắc Giang
249
83
307
5. Bắc Kạn
287
259
464
6
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
634
8
424
9. Bà Rịa V.Tàu
33
34
10. Bình Thuận
282
648
900
17
11. Bến Tre
26
21
12. Cao Bằng
96
40
109
13. Cà Mau
133
131
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
163
86
177
16. Đăk Lăk
852
481
1.257
14
17. Đồng Nai
110
116
188
18. Đăk Nông
13
328
162
460
19. Đồng Tháp
18
20. Gia Lai
521
446
396
9
21. Hậu Giang
5
22. Hòa Bình
278
23. TP HCM
49
46
77
24. Hải Dương
65
59
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
82
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
372
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
75
54
32. Khánh Hòa
125
252
356
33. Kon Tum
523
301
703
34. Long An
22
11
35. Lào Cai
28
106
36. Lai Châu
143
63
166
37. Lâm Đồng
908
549
1.315
45
7
38. Lạng Sơn
16
39. Nghệ An
366
609
745
40. Ninh Bình
27
41. Nam Định
10
42. Ninh Thuận
462
93
510
43. Phú Thọ
142
25
44. Phú Yên
261
643
630
45. Quảng Bình
547
850
46. Quảng Nam
297
764
1.048
47. Quảng Ngãi
98
150
48. Quảng Ninh
129
201
49. Quảng Trị
247
101
324
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
12
67
15
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
647
50
617
55. Thái Nguyên
701
700
56. Tây Ninh
165
140
57. TP Đà Nẵng
48
37
58. Tuyên Quang
445
762
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
189
203
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
53
104
94
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
333
73. Yên Bái
200
195
Tổng số
184
10.232
9.580
16.815
130
24
31
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này