cá nhân
1. An Giang
-
66
59
2. Bình Định
149
205
259
2
3
1
3. Bình Dương
39
32
4
73
4. Bắc Giang
219
76
270
5. Bắc Kạn
287
464
6
6. Bạc Liêu
20
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
578
8
376
9. Bà Rịa V.Tàu
33
34
10. Bình Thuận
245
573
794
15
11. Bến Tre
21
18
12. Cao Bằng
90
37
102
13. Cà Mau
111
110
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
163
86
177
16. Đăk Lăk
17
754
420
1.109
14
17. Đồng Nai
116
188
18. Đăk Nông
13
291
152
397
19. Đồng Tháp
7
20. Gia Lai
438
373
325
9
21. Hậu Giang
5
22. Hòa Bình
264
281
23. TP HCM
49
71
24. Hải Dương
54
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
82
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
372
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
63
46
32. Khánh Hòa
95
211
297
33. Kon Tum
505
263
601
34. Long An
10
35. Lào Cai
79
23
99
36. Lai Châu
129
166
37. Lâm Đồng
48
761
480
1.113
43
26
38. Lạng Sơn
16
39. Nghệ An
335
514
637
40. Ninh Bình
27
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
369
93
43. Phú Thọ
130
22
44. Phú Yên
223
571
528
45. Quảng Bình
472
605
46. Quảng Nam
692
917
47. Quảng Ngãi
98
135
48. Quảng Ninh
87
155
49. Quảng Trị
220
277
50. Sơn La
38
51. Sóc Trăng
12
67
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
584
617
55. Thái Nguyên
651
650
56. Tây Ninh
144
121
57. TP Đà Nẵng
69
58. Tuyên Quang
324
445
762
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
171
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
11
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
30
104
83
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
300
319
73. Yên Bái
186
178
Tổng số
173
9.079
8.609
14.895
172
115
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này