ca nhan
1. An Giang
-
36
29
2. Bình Định
86
169
185
3. Bình Dương
18
43
1
64
4. Bắc Giang
7
182
49
249
5. Bắc Kạn
3
151
156
224
12
19
5
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
4
356
68
380
9. Bà Rịa V.Tàu
35
94
113
10. Bình Thuận
58
408
452
8
11. Bến Tre
15
12. Cao Bằng
67
40
52
2
13. Cà Mau
159
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
165
130
240
16. Đăk Lăk
817
550
1.256
11
17. Đồng Nai
122
42
127
18. Đăk Nông
258
359
603
24
34
6
19. Đồng Tháp
22
20. Gia Lai
326
286
10
21. Hậu Giang
14
22. Hòa Bình
53
92
23. TP HCM
44
24. Hải Dương
32
28
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
175
61
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
80
32. Khánh Hòa
97
275
348
33. Kon Tum
34. Long An
35. Lào Cai
76
107
36. Lai Châu
84
74
37. Lâm Đồng
660
343
951
26
17
38. Lạng Sơn
9
39. Nghệ An
384
301
431
40. Ninh Bình
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
193
289
448
43. Phú Thọ
71
85
44. Phú Yên
116
319
418
45. Quảng Bình
210
468
679
46. Quảng Nam
230
485
562
47. Quảng Ngãi
140
188
48. Quảng Ninh
101
141
49. Quảng Trị
236
155
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
475
55. Thái Nguyên
138
89
227
56. Tây Ninh
104
126
57. TP Đà Nẵng
39
65
58. Tuyên Quang
300
285
586
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
198
109
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
106
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
378
73. Yên Bái
47
96
Tổng số
6.333
7.204
11.323
135
16
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này