Các đối tượng vi phạm

Doi tuong vi pham lam luat tinh tu dau nam den thang 5 nam 2013

Đơn vị Đối tượng vi phạm Hinh thức xử lý
Doanh nghiệp Hộ gđ,

ca nhan

Đ.tượng khac Phạt HC Số vụ xử lý hinh sự Số bị can Số vụ xet xử Số bị cao

1. An Giang

-

-

26

12

-

-

-

-

2. Bình Định

-

79

154

185

-

-

-

-

3. Bình Dương

15

34

1

54

-

-

-

-

4. Bắc Giang

7

163

45

224

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

2

108

133

182

8

14

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

356

33

324

1

1

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

32

77

81

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

39

323

350

6

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

10

12

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

57

28

45

1

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

130

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

134

128

199

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

5

655

493

995

6

-

-

-

17. Đồng Nai

4

109

25

112

7

7

-

-

18. Đăk Nông

4

201

318

475

23

33

1

5

19. Đồng Tháp

-

22

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

2

279

184

236

10

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

7

7

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

21

53

47

-

-

-

-

23. TP HCM

-

25

17

33

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

25

22

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

40

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

143

61

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

4

-

4

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

74

55

1

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

76

222

276

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

6

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

55

30

75

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

77

43

65

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

36

469

343

765

23

14

1

-

38. Lạng Sơn

-

-

9

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

351

250

391

1

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

11

11

-

-

-

-

41. Nam Định

-

8

-

8

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

152

229

364

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

47

11

58

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

92

267

352

6

-

-

-

45. Quảng Bình

-

111

325

436

-

-

-

-

46. Quảng Nam

3

187

360

410

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

2

35

119

158

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

65

22

85

2

2

2

2

49. Quảng Trị

-

194

-

130

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

359

359

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

138

89

227

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

87

18

100

2

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

29

34

50

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

7

256

228

482

9

13

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

95

175

76

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

5

-

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

4

8

6

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

90

64

3

3

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

91

281

311

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

40

47

96

-

-

-

-

Tổng số

96

5.133

5.966

9.040

114

95

8

9


Số lượt đọc:  63  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 02:41:45 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH