ca nhan
1. An Giang
-
26
12
2. Bình Định
79
154
185
3. Bình Dương
15
34
1
54
4. Bắc Giang
7
163
45
224
5. Bắc Kạn
2
108
133
182
8
14
6. Bạc Liêu
7. Bắc Ninh
8. Bình Phước
4
356
33
324
9. Bà Rịa V.Tàu
32
77
81
10. Bình Thuận
39
323
350
6
11. Bến Tre
10
12. Cao Bằng
57
28
13. Cà Mau
130
14. Cần Thơ
15. Điện Biên
134
128
199
16. Đăk Lăk
5
655
493
995
17. Đồng Nai
109
25
112
18. Đăk Nông
201
318
475
23
19. Đồng Tháp
22
20. Gia Lai
279
184
236
21. Hậu Giang
22. Hòa Bình
21
53
47
23. TP HCM
17
24. Hải Dương
25. Hà Giang
26. Hà Nam
27. TP Hà Nội
40
28. TP Hải Phòng
29. Hà Tĩnh
143
61
30. Hưng Yên
31. Kiên Giang
74
55
32. Khánh Hòa
76
222
276
33. Kon Tum
34. Long An
35. Lào Cai
30
75
36. Lai Châu
43
65
37. Lâm Đồng
36
469
343
765
38. Lạng Sơn
9
39. Nghệ An
351
250
391
40. Ninh Bình
11
41. Nam Định
42. Ninh Thuận
152
229
364
43. Phú Thọ
58
44. Phú Yên
92
267
352
45. Quảng Bình
111
325
436
46. Quảng Nam
3
187
360
410
47. Quảng Ngãi
35
119
158
48. Quảng Ninh
85
49. Quảng Trị
194
50. Sơn La
51. Sóc Trăng
52. Thái Bình
53. Tiền Giang
54. Thanh Hóa
359
55. Thái Nguyên
138
89
227
56. Tây Ninh
87
18
100
57. TP Đà Nẵng
29
50
58. Tuyên Quang
256
228
482
13
59. KL vùng 1
60. KL vùng 2
61. KL vùng 3
62. Thừa Thiên Huế
95
175
63. Trà Vinh
64. VQG Bạch Mã
65. VQG Ba Vì
66. VQG Cúc Phương
67. VQG Cát Tiên
90
64
68. Vĩnh Long
69. VP Cục KL
70. Vĩnh Phúc
71. VQG Tam Đảo
72. VQG Yokdon
91
281
311
73. Yên Bái
96
Tổng số
5.133
5.966
9.040
114
THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...
Giấy phép cung cấp thông tin trên Internet số 121/GP-BC cấp ngày 30/3/2007Ghi rõ nguồn "www.kiemlam.org.vn" khi sử dụng lại thông tin từ website này