Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 11 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

75

-

75

-

-

-

-

2. Bình Định

-

320

273

581

2

3

2

1

3. Bình Dương

54

60

11

118

1

1

-

-

4. Bắc Giang

4

364

95

410

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

410

358

646

7

11

2

9

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

788

67

663

11

11

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

33

7

34

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

331

955

1.233

30

30

-

-

11. Bến Tre

-

-

57

65

6

6

-

-

12. Cao Bằng

1

129

68

158

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

168

42

208

2

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

177

155

261

3

3

-

-

16. Đăk Lăk

17

1.141

658

1.657

25

15

5

1

17. Đồng Nai

3

180

177

287

2

2

-

-

18. Đăk Nông

18

416

230

578

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

19

17

25

-

-

-

-

20. Gia Lai

12

701

601

541

12

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

5

10

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

303

-

333

-

-

-

-

23. TP HCM

-

82

53

108

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

108

103

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

4

2

6

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

129

129

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

513

524

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

12

-

12

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

119

95

8

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

159

354

501

1

-

-

-

33. Kon Tum

5

599

407

876

21

7

8

7

34. Long An

-

-

23

15

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

101

44

141

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

171

80

210

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

67

1.141

832

1.633

49

37

12

14

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

464

733

933

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

27

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

16

-

16

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

684

146

737

2

2

-

-

43. Phú Thọ

-

171

31

202

-

-

-

-

44. Phú Yên

9

335

846

911

19

-

-

-

45. Quảng Bình

3

375

682

1.058

2

2

-

-

46. Quảng Nam

10

388

1.013

1.305

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

183

165

290

16

17

1

1

48. Quảng Ninh

2

187

99

284

4

4

3

3

49. Quảng Trị

-

302

118

409

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

12

81

24

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

813

147

960

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

967

966

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

218

12

193

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

53

49

103

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

572

682

1.242

15

15

6

9

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

31

280

445

296

1

2

1

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

12

-

12

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

17

-

17

3

9

3

-

67. VQG Cát Tiên

3

93

153

153

6

11

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

6

6

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

87

425

492

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

259

6

257

-

-

-

-

Tổng số

260

13.514

13.266

23.163

257

191

44

47


Số lượt đọc:  92  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 04:34:00 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH