Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2013


Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

-

42

64

-

-

-

-

2. Bình Định

-

156

393

351

2

4

2

4

3. Bình Dương

30

59

1

91

-

-

-

-

4. Bắc Giang

9

229

84

329

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

4

248

241

407

22

28

5

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

473

92

556

2

2

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

81

155

221

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

111

695

763

12

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

27

27

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

98

104

165

3

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

251

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4

246

188

359

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

9

1.230

807

1.969

20

-

-

-

17. Đồng Nai

7

272

55

309

7

7

-

-

18. Đăk Nông

5

375

488

814

25

35

2

6

19. Đồng Tháp

-

46

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

6

610

405

454

21

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

14

25

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

74

89

159

-

-

-

-

23. TP HCM

-

77

26

86

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

45

35

2

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

1

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

81

81

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

232

167

102

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

15

-

14

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

22

134

125

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

3

142

437

582

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

6

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

2

155

53

210

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

117

82

127

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

62

1.097

562

1.608

39

24

8

2

38. Lạng Sơn

-

-

15

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

521

553

721

3

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

19

19

-

-

-

-

41. Nam Định

-

14

-

14

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

320

471

700

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

125

22

146

-

-

-

-

44. Phú Yên

2

197

484

643

6

-

1

-

45. Quảng Bình

2

321

618

941

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

387

763

929

17

-

1

-

47. Quảng Ngãi

2

68

266

320

1

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

173

57

228

6

6

6

6

49. Quảng Trị

-

322

73

269

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

836

836

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

271

175

442

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

184

29

207

3

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

61

62

119

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

14

502

393

889

20

26

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

2

248

367

207

4

4

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

6

1

6

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

8

14

15

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

1

-

241

227

5

5

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

1

1

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

132

486

577

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

82

81

158

4

4

-

-

Tổng số

180

10.115

11.756

18.674

230

154

31

27


Số lượt đọc:  17  -  Cập nhật lần cuối:  18/02/2014 10:56:22 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH