Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 10 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

75

-

75

-

-

-

-

2. Bình Định

-

246

273

487

2

3

2

1

3. Bình Dương

54

57

4

109

1

1

-

-

4. Bắc Giang

4

336

90

377

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

371

325

587

7

11

2

9

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

788

17

552

7

7

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

33

7

34

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

295

879

1.129

29

29

-

-

11. Bến Tre

-

-

55

63

6

6

-

-

12. Cao Bằng

1

117

50

138

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

168

23

189

2

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

170

139

236

3

3

-

-

16. Đăk Lăk

17

1.060

606

1.525

24

15

3

1

17. Đồng Nai

3

139

177

254

2

2

-

-

18. Đăk Nông

18

376

189

521

1

-

-

-

19. Đồng Tháp

-

18

14

21

-

-

-

-

20. Gia Lai

12

626

560

490

9

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

5

6

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

293

-

323

-

-

-

-

23. TP HCM

-

75

53

102

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

94

89

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

3

2

3

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

103

103

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

455

469

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

11

-

10

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

104

80

8

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

152

320

446

1

-

-

-

33. Kon Tum

5

571

370

823

20

7

6

7

34. Long An

-

-

22

14

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

94

40

133

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

157

73

192

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

63

1.032

777

1.497

47

35

10

12

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

464

733

933

1

1

-

-

40. Ninh Bình

-

-

27

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

15

-

15

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

603

135

687

1

2

-

-

43. Phú Thọ

-

159

28

187

-

-

-

-

44. Phú Yên

8

315

789

834

17

-

-

-

45. Quảng Bình

3

375

682

1.058

2

2

-

-

46. Quảng Nam

7

350

939

1.182

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

149

165

259

16

17

1

1

48. Quảng Ninh

2

162

94

255

4

4

3

3

49. Quảng Trị

-

279

107

375

-

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

12

80

19

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

722

147

869

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

878

877

1

1

-

-

56. Tây Ninh

-

202

12

178

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

52

48

92

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

463

649

1.102

15

15

6

9

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

5

243

445

275

1

2

1

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

12

-

12

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

16

-

15

3

9

3

-

67. VQG Cát Tiên

3

87

150

129

6

11

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

5

5

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

75

407

460

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

246

6

243

-

-

-

-

Tổng số

226

12.372

12.341

21.204

242

184

38

45


Số lượt đọc:  95  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 04:09:27 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH