Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 07 năm 2013

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

-

36

29

-

-

-

-

2. Bình Định

-

104

211

215

-

-

-

-

3. Bình Dương

23

49

1

72

-

-

-

-

4. Bắc Giang

7

191

53

262

1

-

-

-

5. Bắc Kạn

3

176

180

258

12

19

3

5

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

4

356

92

425

1

1

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

39

121

146

-

-

-

-

10. Bình Thuận

-

70

463

518

8

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

18

18

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

72

50

59

2

1

1

1

13. Cà Mau

-

-

191

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

4

195

143

277

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

8

960

629

1.475

12

-

-

-

17. Đồng Nai

7

163

42

163

7

7

-

-

18. Đăk Nông

5

281

381

654

24

34

2

6

19. Đồng Tháp

-

22

-

22

-

-

-

-

20. Gia Lai

3

417

326

307

11

-

2

-

21. Hậu Giang

-

-

14

14

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

56

62

109

-

-

-

-

23. TP HCM

-

51

21

58

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

35

31

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

1

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

1

1

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

40

-

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

175

103

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

7

-

7

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

22

80

86

2

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

106

310

379

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

6

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

1

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

93

50

129

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

95

56

87

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

42

752

400

1.115

31

19

5

-

38. Lạng Sơn

-

-

9

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

405

405

515

1

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

12

12

-

-

-

-

41. Nam Định

-

13

-

13

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

208

343

522

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

92

17

108

-

-

-

-

44. Phú Yên

-

121

346

466

6

-

-

-

45. Quảng Bình

2

260

538

800

-

-

-

-

46. Quảng Nam

5

298

508

666

1

-

-

-

47. Quảng Ngãi

2

47

183

210

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

4

116

40

156

4

4

4

4

49. Quảng Trị

-

290

5

191

1

1

1

1

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

4

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

591

591

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

138

89

227

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

137

26

162

2

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

46

45

81

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

13

348

285

634

12

16

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

157

246

127

2

2

1

1

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

5

1

5

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

8

14

10

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

125

103

3

3

1

1

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

4

2

4

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

-

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

106

373

425

2

7

-

-

73. Yên Bái

-

40

81

112

-

-

-

-

Tổng số

138

7.295

8.401

13.056

145

114

20

19


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  17/02/2014 03:46:55 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH