Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến tháng 02 năm 2014


Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

-

18

19

-

-

-

-

2. Bình Định

-

-

119

90

-

-

-

-

3. Bình Dương

2

7

-

9

-

-

-

-

4. Bắc Giang

-

25

23

44

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

71

71

92

2

4

-

-

6. Bạc Liêu

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

56

2

64

1

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

22

31

48

-

-

-

-

10. Bình Thuận

1

24

132

125

-

-

-

-

11. Bến Tre

-

-

1

1

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

14

15

15

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

24

-

-

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

-

39

30

66

-

-

-

-

16. Đăk Lăk

-

128

211

359

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

26

13

40

-

-

-

-

18. Đăk Nông

2

50

86

66

1

1

-

-

19. Đồng Tháp

-

-

-

-

-

-

-

-

20. Gia Lai

5

68

53

58

-

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

-

22

-

-

-

-

-

23. TP HCM

-

11

2

13

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

21

15

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

-

-

-

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

15

15

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

75

74

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

1

-

1

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

4

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

-

17

54

86

-

-

-

-

33. Kon Tum

-

-

1

-

-

-

-

-

34. Long An

-

-

-

-

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

47

20

56

-

-

-

-

36. Lai Châu

1

28

23

43

1

-

-

-

37. Lâm Đồng

5

91

220

279

4

4

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

-

104

86

161

-

-

-

-

40. Ninh Bình

-

-

5

5

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

1

1

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

105

25

146

-

-

-

-

43. Phú Thọ

-

28

2

30

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

40

70

120

5

1

1

1

45. Quảng Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

46. Quảng Nam

-

-

35

36

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

-

57

33

-

-

-

-

48. Quảng Ninh

-

18

10

26

1

-

1

-

49. Quảng Trị

-

-

77

45

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

-

-

-

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

-

218

124

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

-

66

-

-

-

-

-

56. Tây Ninh

-

45

3

48

-

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

9

10

17

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

4

91

70

163

1

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

-

31

53

25

-

-

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

-

-

-

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

-

4

-

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

-

-

-

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

46

43

1

2

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

-

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

15

-

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

9

139

150

-

-

-

-

73. Yên Bái

-

-

43

42

-

-

-

-

Tổng số

22

1.205

2.321

2.893

18

12

2

1


Số lượt đọc:  44  -  Cập nhật lần cuối:  06/05/2014 02:11:02 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH