Các đối tượng vi phạm

Đối tượng vi phạm lâm luật tính từ đầu năm đến hết tháng 12 năm 2011

Đơn vịĐối tượng vi phạmHình thức xử lý
Doanh nghiệpHộ gđ,

cá nhân

Đ.tượng khácPhạt HCSố vụ xử lý hình sựSố bị canSố vụ xét xửSố bị cáo

1. An Giang

-

75

-

75

-

-

-

-

2. Bình Định

-

452

478

647

5

5

5

3

3. Bình Dương

54

65

11

125

1

1

-

-

4. Bắc Giang

4

364

127

442

-

-

-

-

5. Bắc Kạn

-

437

391

701

8

11

2

9

6. Bạc Liêu

-

-

20

20

-

-

-

-

7. Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

-

-

8. Bình Phước

-

854

67

744

11

11

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

42

7

46

2

2

-

-

10. Bình Thuận

1

365

1.038

1.353

30

30

-

-

11. Bến Tre

-

-

57

65

6

6

-

-

12. Cao Bằng

1

143

69

181

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

168

63

229

2

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

180

174

339

7

7

4

4

16. Đăk Lăk

17

1.231

703

1.778

26

15

5

1

17. Đồng Nai

4

180

187

301

2

2

-

-

18. Đăk Nông

18

479

254

639

2

2

-

-

19. Đồng Tháp

-

19

17

25

-

-

-

-

20. Gia Lai

13

744

665

605

13

-

-

-

21. Hậu Giang

-

-

5

11

-

-

-

-

22. Hòa Bình

-

333

-

353

-

-

-

-

23. TP HCM

-

82

63

108

-

-

-

-

24. Hải Dương

-

-

108

103

-

-

-

-

25. Hà Giang

-

-

2

-

-

-

-

-

26. Hà Nam

-

4

2

6

-

-

-

-

27. TP Hà Nội

-

-

131

129

-

-

-

-

28. TP Hải Phòng

-

-

-

-

-

-

-

-

29. Hà Tĩnh

-

-

562

573

1

-

-

-

30. Hưng Yên

-

15

-

13

-

-

-

-

31. Kiên Giang

-

-

131

106

8

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

173

382

542

1

-

-

-

33. Kon Tum

5

631

454

934

21

7

8

7

34. Long An

-

-

23

15

-

-

-

-

35. Lào Cai

-

114

48

162

-

-

-

-

36. Lai Châu

-

175

85

219

-

-

-

-

37. Lâm Đồng

74

1.301

832

1.987

59

45

18

20

38. Lạng Sơn

-

-

16

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

2

527

843

1.063

3

3

2

2

40. Ninh Bình

-

-

27

14

1

1

-

-

41. Nam Định

-

17

-

17

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

749

158

814

2

2

-

-

43. Phú Thọ

-

177

34

211

-

-

-

-

44. Phú Yên

9

359

901

997

22

-

-

-

45. Quảng Bình

3

414

819

1.235

6

6

-

-

46. Quảng Nam

10

388

1.013

1.305

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

183

165

290

16

17

1

1

48. Quảng Ninh

2

197

108

303

5

5

5

4

49. Quảng Trị

-

375

118

484

3

-

-

-

50. Sơn La

-

38

-

38

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

12

84

24

-

-

-

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

-

896

147

960

-

-

-

-

55. Thái Nguyên

-

79

967

1.041

5

5

-

-

56. Tây Ninh

-

235

13

207

4

-

-

-

57. TP Đà Nẵng

-

54

60

113

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

3

605

751

1.342

17

17

6

9

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

31

298

489

310

1

2

1

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

2

11

13

-

-

-

-

65. VQG Ba Vì

-

15

-

15

-

-

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

18

-

17

3

9

3

-

67. VQG Cát Tiên

3

122

174

177

6

11

1

2

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

-

-

1

-

-

-

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

7

7

-

-

-

-

72. VQG Yokdon

-

98

449

528

1

5

-

-

73. Yên Bái

-

269

6

267

-

-

-

-

Tổng số

269

14.825

14.457

25.344

300

227

61

62


Số lượt đọc:  174  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 05:04:18 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH