Bảo vệ và PCCCR

SO LIEU CHAY RUNG NAM 2008

HTML clipboard
Số liệu cháy rừng năm 2008
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn Phòng cháy rừng Cháy rừng Chữa cháy rừng
Vị Học tập Máy móc Đường băng Chòi canh Tổ đội Ban Số vụ Diện tích Rừng Rừng trồng Trảng cỏ Số vụ được cứu Số người Số vụ tìm được TP Số vụ đã xử lý
móc TN
1. An Giang 62 49 19 47 27 2 87.00 87.00 2
2. Bình Định 2 31 470 120 4 68.02 68.02 4
3. Bình Dương 2 41 5 4 4 1 0.50 0.50 1
4. Bắc Giang 8 27 350 3 352 105 15 16.63 16.63 15
5. Bắc Kạn 1350 130 1 4.00 4.00 1
6. Bạc Liêu 3 2 3 2 - 0
7. Bắc Ninh 23 28 2 1.70 1.70 2
8. Bình Phước 56 6 11.20 4.30 6.90 6
9. Bà Rịa V.Tàu 41 2917 17 291 48 1 6.00 6.00 1
10. Bình Thuận 50 44 2 262 78 - 0
11.Bến Tre - 0
12. Cao Bằng 2084 206 11 34.98 18.30 16.68 11
13. Cà Mau 1 5 576 123 16 11 2 2.65 2.65 2
14. Điện Biên 11 9 1179 115 - 0
15. Đắc Lắc 120 140 2 21.06 21.06 2
16. Đồng Nai 6 118 4,568.0 62 170 62 - 0
17. Đắc Nông 25 260 5 134 63 - 0
18. Đồng Tháp 15 59 570 29 50 14 9 179.78 179.78 9
19. Gia Lai 392 22 417 176 3 62.90 62.90 3
20. Hậu Giang 1 2 119 14 51 14 - 0
21. Hoà Bình 1 26 1337 223 - 0
22. TP HCM 39 54 66 11 19 - 0
23. Hải Dương 15 85 3 20 33 1 0.18 0.18 1
24. Hà Giang 14 9 48 516 207 2 16.63 8.00 8.63 2
25. Hà Nam 42 10 12 - 0
26. Hà Nội 4 37 12 - 0
27. Hải Phòng 13 31 4 4.67 4.67 4
28. Hà Tây 6 36 55 18 79 57 - 0
29. Hà Tĩnh 25 137 22 135 14 17 109.60 109.60 17
30. Hưng Yên - 0
31. Kiên Giang 9 - 0
32. Khánh Hoà 2 110 173 3 375 114 2.51 2.51 0
33. Kon Tum 109 1271 99 704 95 4 28.31 5.41 22.90 4
34. Long An 50 1998.1 44 117 62 2 27.50 27.50 2
35. Lào Cai 24 284 186 9 1978 171 5 2.63 1.50 1.13 5
36. Lai Châu 33 26 843 101 5 34.67 0.27 34.40 5
37. Lâm Đồng 4 174 20 239 130 2 1.00 0.70 0.30 2
38. Lạng Sơn 15 37 208.70 208.70 37
39. Nghệ An 13 256 84 3159 313 11 9.70 9.70 11
40. Ninh Bình 8 50 - 0
41. Nam Định - 0
42. Ninh Thuận 10 28 193 35 18 23.05 21.25 1.80 18
43. Phú Thọ 10 76 3 800 188 3 - 3
44. Phú Yên 5 1 130 38 4 147.10 147.10 4
45. Quảng Bình 17 481 65 7 13.00 13.00 7
46. Quảng Nam 3 31 1 651 162 - 0
47. Quảng Ngãi 1 14 4 704 76 5 15.70 15.70 5
48. Quảng Ninh 5 841 25 654 155 29 96.12 96.12 29
49. Quảng Trị 312 62 13 152.30 152.30 13
50. Sơn La 1 2.00 2.00 1
51. Sóc Trăng 21 20 1 - 0
52. Thanh Hoá 375 19 60 27 1457 230 3 13.56 13.56 3
53. Thái Nguyên 12 1 1106 119 8 11.85 11.85 8
54. Tây Ninh 9 90 9 26 24 7 15.15 1.50 13.65 7
55. TP Đà Nẵng 7 25 3 30 16 - 0
56. T Quang 1658 166 11 32.21 32.21 11
57. T.T Huế 61 355 72 552 147 13 55.54 55.54 13
58. Trà Vinh - 0
59. VQG B.Mã 14 60 4 9 1 - 0
60. VQG Ba Vì 47 35 9 1 - 0
61. VQG CP 17 7 7 3 20 - 0
62. VQG C.Tiên 13 10 6 8 1 - 0
63. Vĩnh Phúc 1 10 3 106 28 3 2.80 2.80 3
64. VQG T.Đảo 133 56 13 133 26 1 0.14 0.14 - 1
65. VQG Yodon 32 93 6 9 - 0
66. Yên Bái 2 89 1 733 189 7 26.70 26.70 7
Tổng cộng 505 1580 16259.13 926 26357 4802 282 1549.74 61.37 1488.37 0 282 0 0 0
Cùng kỳ năm trước 792 4,746.72
So sánh 36% 33%

Số lượt đọc:  3966  -  Cập nhật lần cuối:  09/07/2009 03:25:57 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH