Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 8 năm 2012

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

122

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

6

100

28

6.460

6

960

5. Bắc Kạn

1

8

128

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

7

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

3

15

38

243

2

320

10. Bình Thuận

-

9

62

291

1.724

2

19

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

196

-

-

75

2.459

13. Cà Mau

1

2

4

87

-

2

250

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

9

112

-

450

5

1.230

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

10

31

130

2.342

-

-

18. Đăk Nông

1

8

47

56

1.421

1

46

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

35

4.375

20. Gia Lai

1

16

165

7

1.658

-

-

21. Hậu Giang

1

2

14

26

300

-

-

22. Hòa Bình

1

11

211

112

900

10

351

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

150

410

2

150

27. TP Hà Nội

1

7

60

983

198

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

-

-

-

12

1.270

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

8

94

88

2.136

-

-

33. Kon Tum

1

9

80

149

4.052

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

543

8.418

1

176

36. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

-

2

21

3

50

1

60

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

13

264

114

7.570

232

14.806

40. Ninh Bình

1

5

44

16

600

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

4

25

55

595

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

10

94

283

40

-

-

45. Quảng Bình

1

7

105

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1

12

129

76

1.644

44

1.011

48. Quảng Ninh

1

18

146

193

1.974

3

150

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

26

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

9

119

337

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

7

144

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

8

64

14

132

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

2

83

66. VQG Cúc Phương

3

-

-

17

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

1

-

-

5

200

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

23

262

424

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

55

417

4.032

4.887

78.544

440

27.916


Số lượt đọc:  64  -  Cập nhật lần cuối:  28/01/2013 01:42:00 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH