Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 3 năm 2011

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
TỉnhHuyệnThiết bị máy mócCông cụ thô sơ Lớp tập huấnSố người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

100

28

6.150

-

-

5. Bắc Kạn

1

8

121

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

7

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

3

14

48

790

1

84

10. Bình Thuận

-

9

63

399

1.757

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

14

196

40

4.304

-

-

13. Cà Mau

1

2

4

82

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

9

112

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

6

53

130

2.342

-

-

18. Đăk Nông

1

8

45

56

1.421

-

-

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

20

1.090

20. Gia Lai

1

12

125

157

2.026

-

-

21. Hậu Giang

1

2

14

26

300

-

-

22. Hòa Bình

1

11

211

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

150

410

2

150

27. TP Hà Nội

1

7

60

983

198

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

2

19

98

132

2.645

-

-

33. Kon Tum

1

9

80

149

4.052

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

523

8.290

-

-

36. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

1

12

114

6

263

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

24

12

215

96

5.064

-

-

40. Ninh Bình

1

5

44

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

-

7

35

97

620

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

10

96

294

60

-

-

45. Quảng Bình

1

7

104

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

5

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

7

84

76

1.644

-

-

48. Quảng Ninh

1

18

146

191

1.974

7

420

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

26

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

9

119

337

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

21

144

-

-

23

566

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

19

37

5

198

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

-

-

66. VQG Cúc Phương

3

4

16

17

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

1

2

12

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

1

-

23

133

980

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

80

458

4.024

5.118

82.213

53

2.310


Số lượt đọc:  34  -  Cập nhật lần cuối:  12/06/2012 10:04:48 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH