Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 11 năm 2013


Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
TỉnhHuyệnThiết bị máy mócCông cụ thô sơ Lớp tập huấnSố người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

122

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

6

100

206

9.900

7

400

5. Bắc Kạn

1

8

129

4

167

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

-

5

7

22

99

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

8

37

370

2.538

4

341

10. Bình Thuận

-

9

69

293

2.186

1

3

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

198

-

-

136

4.357

13. Cà Mau

1

2

4

87

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

10

130

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

10

31

130

2.342

-

-

18. Đăk Nông

1

8

47

56

1.421

-

-

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

-

-

20. Gia Lai

1

16

165

7

1.658

-

-

21. Hậu Giang

1

2

14

26

300

-

-

22. Hòa Bình

1

11

205

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

150

410

-

-

27. TP Hà Nội

1

7

60

983

198

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

195

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

8

95

100

2.303

-

-

33. Kon Tum

1

9

80

149

4.052

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

360

8.577

10

970

36. Lai Châu

1

7

103

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

-

4

37

4

349

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

14

248

136

6.057

210

14.452

40. Ninh Bình

1

5

44

16

600

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

5

36

11

137

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

9

96

205

79

-

-

45. Quảng Bình

1

7

127

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

12

153

84

1.833

36

789

48. Quảng Ninh

1

17

146

163

1.834

12

643

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

26

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

9

119

337

2.000

192

10.935

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

7

144

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

8

153

256

424

4

239

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

130

363

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

12

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

1

-

-

5

250

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

23

262

424

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

51

425

4.413

5.472

84.588

617

33.379


Số lượt đọc:  42  -  Cập nhật lần cuối:  03/03/2014 01:18:22 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2023 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH