Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 02 năm 2012

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thô sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

122

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

6

100

28

6.150

-

-

5. Bắc Kạn

1

8

128

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

1

7

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

-

3

15

32

62

-

-

10. Bình Thuận

-

9

62

291

1.724

2

19

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

13

196

-

-

-

-

13. Cà Mau

1

2

4

87

-

2

250

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

9

112

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

10

31

130

2.342

-

-

18. Đăk Nông

1

8

47

56

1.421

-

-

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

3

188

20. Gia Lai

1

16

165

7

1.658

-

-

21. Hậu Giang

1

2

14

26

300

-

-

22. Hòa Bình

1

11

211

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

-

-

-

-

-

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

150

410

2

150

27. TP Hà Nội

1

7

60

983

198

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

-

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

7

57

14

1.206

-

-

33. Kon Tum

1

9

80

149

4.052

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

543

8.418

-

-

36. Lai Châu

1

7

98

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

-

2

21

3

50

1

60

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

13

264

101

7.293

6

240

40. Ninh Bình

1

5

44

16

600

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

3

16

55

595

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

10

94

283

40

-

-

45. Quảng Bình

1

7

105

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

-

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1

6

86

76

1.644

-

-

48. Quảng Ninh

1

18

146

193

1.974

-

-

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

26

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

9

119

337

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

7

144

-

-

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

8

64

14

132

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

47

376

-

-

66. VQG Cúc Phương

3

-

-

17

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

1

-

-

4

160

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

23

262

424

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

55

409

3.943

4.794

76.846

20

1.067


Số lượt đọc:  21  -  Cập nhật lần cuối:  24/01/2013 04:08:53 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH