Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy, chữa cháy rừng tính đến tháng 01 năm 2014


Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
TỉnhHuyệnThiết bị máy mócCông cụ thô sơ Lớp tập huấnSố người được đào tạo

1. An Giang

1

3

25

62

5.000

-

-

2. Bình Định

1

11

122

2

5.844

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

6

150

587

8.870

-

-

5. Bắc Kạn

1

8

129

4

167

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

23

300

-

-

8. Bình Phước

-

5

7

22

99

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

8

37

537

1.189

-

-

10. Bình Thuận

-

9

69

293

2.186

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

1

14

198

-

-

-

-

13. Cà Mau

-

-

-

285

-

-

-

14. Cần Thơ

-

-

-

-

-

-

-

15. Điện Biên

1

10

130

-

450

-

-

16. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

17. Đồng Nai

1

10

31

130

2.342

-

-

18. Đăk Nông

1

8

47

56

1.421

-

-

19. Đồng Tháp

1

4

9

51

428

-

-

20. Gia Lai

1

17

165

7

1.658

-

-

21. Hậu Giang

1

2

14

26

300

-

-

22. Hòa Bình

1

11

205

112

900

-

-

23. TP HCM

1

4

14

39

1.699

-

-

24. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

25. Hà Giang

1

11

195

9

970

-

-

26. Hà Nam

2

10

-

150

410

-

-

27. TP Hà Nội

1

7

60

983

198

-

-

28. TP Hải Phòng

1

4

26

-

245

-

-

29. Hà Tĩnh

1

11

195

-

-

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

8

97

102

2.501

-

-

33. Kon Tum

1

9

80

149

4.052

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

162

393

8.577

3

543

36. Lai Châu

1

7

103

349

4.751

-

-

37. Lâm Đồng

-

4

37

4

349

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

18

342

142

7.557

-

-

40. Ninh Bình

-

-

-

-

-

-

-

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

5

36

16

149

-

-

43. Phú Thọ

-

-

-

-

-

-

-

44. Phú Yên

1

9

99

223

72

-

-

45. Quảng Bình

1

7

127

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

18

153

4

-

-

-

47. Quảng Ngãi

-

12

153

84

1.833

-

-

48. Quảng Ninh

1

14

154

1.346

7.915

-

-

49. Quảng Trị

1

9

38

-

-

-

-

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

1

3

26

419

-

-

52. Thái Bình

-

-

-

-

-

-

-

53. Tiền Giang

-

-

-

-

-

-

-

54. Thanh Hóa

1

27

216

19

11.910

-

-

55. Thái Nguyên

1

9

125

337

2.000

-

-

56. Tây Ninh

1

6

17

17

91

-

-

57. TP Đà Nẵng

1

3

8

-

-

-

-

58. Tuyên Quang

1

7

152

305

3.851

-

-

59. KL vùng 1

-

-

-

-

-

-

-

60. KL vùng 2

-

-

-

-

-

-

-

61. KL vùng 3

-

-

-

-

-

-

-

62. Thừa Thiên Huế

1

7

142

256

557

-

-

63. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

64. VQG Bạch Mã

-

1

-

39

115

-

-

65. VQG Ba Vì

1

-

-

130

363

-

-

66. VQG Cúc Phương

-

-

-

17

120

-

-

67. VQG Cát Tiên

-

-

1

-

-

-

-

68. Vĩnh Long

-

-

-

-

-

-

-

69. VP Cục KL

-

-

-

-

-

-

-

70. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

-

-

71. VQG Tam Đảo

-

-

23

262

424

-

-

72. VQG Yokdon

2

-

-

91

75

-

-

73. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

50

420

4.525

7.759

93.377

3

543


Số lượt đọc:  38  -  Cập nhật lần cuối:  06/05/2014 01:56:48 PM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH